Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Brimmer & May School là trường bán trú, giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12 cho cả nam và nữ, cam kết xây dựng một cộng đồng tràn đầy sự quan tâm và gắn kết, kiên định với các tiêu chuẩn học tập nghiêm ngặt và thực hiện các khái niệm giáo dục đổi mới. Nhà trường khuyến khích tinh thần chủ động học tập của học sinh thông qua việc bồi dưỡng cho các em tư duy độc lập, làm việc và tinh thần hợp tác, khuyến khích sự tích cực và tự tin trong học tập, phát triển tư duy giải quyết vấn đề, kỹ năng đọc, phân tích và sáng tác, qua đó giúp các em hiểu và học cách sử dụng các công nghệ mới, khám phá và nâng cao khả năng sáng tạo của bản thân, đồng thời phát hiện và nhận thức được tiềm năng của chính mình.
Xem thêm
Trường Brimmer & May School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School
Nếu bạn muốn thêm Brimmer & May School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$63650
Sĩ số học sinh
410
Học sinh quốc tế
7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1230
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Brandeis University 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 Texas A&M University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#79 American University 1 +
LAC #16 Haverford College 1 +
LAC #17 Smith College 1 +
LAC #17 Wesleyan University 1 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Temple University 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
LAC #22 Vassar College 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of Vermont 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 University of Kentucky 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #45 Union College 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
Babson College 1 +
Bard College 1 +
Bentley University 1 +
Berklee College of Music 1 +
Elmira College 1 +
Elms College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Fisk University 1 +
Franklin University Switzerland 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
MCPHS University 1 +
Merrimack College 1 +
Muhlenberg College 1 +
Pace University 1 +
Post University 1 +
Roger Williams University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Suffolk University 1 +
The Citadel 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of Massachusetts Boston 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2024 2021-2022 2021 2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 35 16 18 31 58
#1 Princeton University 1 + 1
#3 Harvard College 1 1 2
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 + 1
#9 Brown University 2 4 6
#12 University of Chicago 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#21 University of Michigan 2 2
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 + 1 2
#28 University of Southern California 2 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 2
#35 New York University 4 2 6
#39 Boston College 1 + 1 + 2 1 5
#40 Tufts University 1 + 1 + 2
#40 Rutgers University 1 + 1 1 3
#40 University of Washington 2 2
#43 Boston University 1 + 1 + 1 5 5 13
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1 + 1 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + 2 4 7
#57 Penn State University Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1 2 4
#60 Brandeis University 1 + 1 + 4 1 7
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + 1 3
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 University of Miami 1 + 2 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 2 3
#67 Villanova University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1 + 1 2 5
#73 Indiana University Bloomington 3 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 2 3
#86 Clemson University 1 1
#89 Temple University 1 + 3 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 1 3
#105 American University 1 + 2 3
#115 University of New Hampshire 1 + 1 + 1 1 4
#115 University of Utah 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#124 University of Denver 1 1
#133 Elon University 1 1
#133 University of Vermont 1 + 1 2
#133 Miami University: Oxford 1 1
#142 Clark University 1 + 6 7
#151 Simmons University 1 1
#159 University of Kentucky 1 + 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + 2 3
#163 Montclair State University 1 1
#163 Seattle University 1 1
#163 St. John's University 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1
#178 Washington State University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1 + 2
#209 Sacred Heart University 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + 1 2
#249 Suffolk University 1 + 1 + 1 3
#249 Pace University 1 + 1 + 2
#361 Husson University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2024 2021-2022 2021 2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 21 11 10 35 53
#1 Williams College 1 + 2 3
#4 Wellesley College 1 + 1
#4 Pomona College 1 1
#11 Barnard College 3 2 5
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 2
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 1
#16 Hamilton College 1 1 2
#16 Davidson College 2 2
#16 Smith College 1 + 2 3
#16 Vassar College 1 + 2 3
#21 Haverford College 1 + 1 + 1 3
#21 Colgate University 2 1 3
#24 Bates College 1 + 2 3
#25 Colby College 2 2
#25 University of Richmond 1 + 1 + 1 1 4
#27 College of the Holy Cross 3 2 1 6
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + 1 + 1 3
#33 Colorado College 2 2 4
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 5 7
#35 Franklin & Marshall College 4 1 5
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 3 4 10
#39 Spelman College 1 1
#39 Pitzer College 1 + 1
#39 Kenyon College 4 4
#39 Denison University 3 3
#39 Trinity College 1 + 3 2 6
#45 Union College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 + 1 + 2 4
#46 Connecticut College 1 + 1 + 9 6 17
#51 St. Olaf College 1 1
#56 Wheaton College 3 3
#59 St. Lawrence University 2 2
#67 Reed College 1 + 1
#70 Muhlenberg College 1 + 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Bard College 1 + 1
#93 Drew University 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#146 Fisk University 1 + 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1 + 2 4

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
63
Tổng số bài thi thực hiện
100
60%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 2 Vật lý 2
Biology Sinh học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Curling Bi đá trên băng
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Community Service Club
Stock Market Club
Quiz Bowl
Model United Nations
Cribbage and Card Games
Acoustic Music
Community Service Club
Stock Market Club
Quiz Bowl
Model United Nations
Cribbage and Card Games
Acoustic Music
Digital Fabrication
Documentary Film
Doodle Art
Knitting
“Make Cool Videos”
TED Talk Discussion Group
Sports Appreciation
Robotics Team
Science Club
Politics of the Election
Student Senate
Judicial Board
Band
Theatre
Harry Potter Club
Gay & Sexuality for All
Affinity Clubs
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Studio Art: 2-D Design
Studio Art: Drawing
Darkroom Photography
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Fashion Design Thiết kế thời trang

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Prek-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1880
Khuôn viên: 7 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
Woodstock Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Governor's Academy United States Flag

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/03/2018
"Đây là một trường bán trú nằm ở Chestnut Hill, Massachusetts, liền kề với đại học Boston, cách trung tâm thành phố Boston, Harvard, MIT khoảng nửa giờ lái xe, ngoài ra còn gần ga tàu điện ngầm.
Các dự án truyền thông sân khấu nghệ thuật rất nổi bật, bao gồm phòng thu âm, ban phát thanh học đường, phim truyền hình, quay phim ngắn, v.v. Ngoài ra, về âm nhạc, nghệ thuật và kịch của trường có tới 28 khóa học tự chọn để học sinh lựa chọn.
Những năm gần đây trường đều có học sinh đỗ vào các trường Harvard, MIT, đại học Boston, đại học Brown, cao đẳng Boston, v.v.
Khuôn viên nhỏ nhắn và tinh gọn, không khí học đường rất thoải mái."
Xem thêm

Hỏi đáp về Brimmer & May School

Các thông tin cơ bản về trường Brimmer & May School.
Brimmer & May School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1880, và hiện có khoảng 410 học sinh, với khoảng 7.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.brimmer.org.
Trường Brimmer & May School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Brimmer & May School cung cấp 18 môn AP.

Trường Brimmer & May School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Brimmer & May School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 19.57% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.35% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Brimmer & May School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Brimmer & May School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Brimmer & May Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Brimmer & May School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Brimmer & May School cho năm 2024 là $63,650 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@brimmer.org .
Trường Brimmer & May School toạ lạc tại đâu?
Trường Brimmer & May School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Brimmer & May School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Brimmer & May School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 124 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Brimmer & May School cũng được 218 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Brimmer & May School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Brimmer & May School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Brimmer & May School tại địa chỉ: http://www.brimmer.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-738-8695.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Brimmer & May School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Beaver Country Day School, Kennedy Day School Program and Bais Yaakov Of Boston High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Brimmer & May School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Brimmer & May School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Brimmer & May School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Newton, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
720 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Newton thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/139  
Trung bình 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Chestnut Hill
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Newton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)