Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Brentwood School cam kết cung cấp cho học sinh một nền giáo dục nghệ thuật tự do ưu việt. Chương trình giảng dạy được thiết kế riêng để bồi dưỡng sự phát triển toàn diện của học sinh trong các lĩnh vực học thuật, nghệ thuật, thể thao và đạo đức. Chìa khóa thành công của trường chính là mối quan hệ tốt đẹp giữa học sinh và giáo viên. Môi trường học tập tốt, mang tính hỗ trợ, kích thích và thử thách đối với học sinh.
Xem thêm
Trường Brentwood School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Brentwood School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53300
Số lượng học sinh
1230
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
23
Điểm SAT trung bình
1385
Điểm ACT trung bình
30
Sĩ số lớp học
17

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Harvard College 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#17 Cornell University 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#28 University of Florida 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Tulane University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 Southern Methodist University 1 +
#68 Texas A&M University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#83 Texas Christian University 1 +
#84 Bennington College 1 +
LAC #17 Barnard College 1 +
LAC #17 Colby College 1 +
LAC #17 Colgate University 1 +
LAC #17 Wesleyan University 1 +
#93 University of Denver 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
Arizona State University 1 +
#122 Chapman University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 DePaul University 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 University of Alabama 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
#151 Florida International University 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
American University of Paris 1 +
Babson College 1 +
Berklee College of Music 1 +
California Lutheran University 1 +
California State University: Northridge 1 +
Emerson College 1 +
Mount Saint Mary's University 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
Santa Monica College 1 +
Sonoma State University 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 56 50 41 36 37
#1 Princeton University 1 + 1 1 + 1 + 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#2 Harvard College 1 + 1 1 + 1 + 4
#5 Yale University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#6 Stanford University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#6 University of Chicago 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#8 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#9 Duke University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#9 Northwestern University 1 + 1 1 + 1 + 4
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#13 Dartmouth College 1 + 1 1 + 1 + 4
#14 Vanderbilt University 1 + 1 1 + 1 + 4
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#14 Brown University 1 + 1 1 + 1 + 4
#16 Rice University 1 + 1
#17 Cornell University 1 + 1 1 + 1 + 4
#18 Columbia University 1 1 + 1 + 3
#19 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#21 Emory University 1 + 1 1 + 1 + 4
#22 University of California: Berkeley 1 + 1 1 + 1 + 4
#23 Georgetown University 1 + 1 1 + 3
#23 University of Michigan 1 + 1 1 + 1 + 4
#25 University of Virginia 1 1 + 2
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1
#27 University of Southern California 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of Florida 1 + 1
#28 Wake Forest University 1 + 1 1 + 3
#28 Tufts University 1 + 1 1 + 1 + 4
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 1 + 3
#28 New York University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of California: Santa Barbara 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#34 University of Rochester 1 + 1
#36 Boston College 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#37 University of California: San Diego 1 + 1
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#38 University of California: Davis 1 1 + 2
#42 Boston University 1 + 1 1 + 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#42 Brandeis University 1 + 1
#42 Tulane University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 + 2
#47 University of Georgia 1 + 1
#49 Northeastern University 1 + 1 1 + 3
#49 Villanova University 1 + 1
#49 Pepperdine University 1 + 1 + 2
#53 Santa Clara University 1 + 1
#55 University of Miami 1 + 1 1 + 3
#57 Penn State University Park 1 + 1 2
#59 Syracuse University 1 + 1 1 + 1 + 4
#59 University of Washington 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#63 George Washington University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 + 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1 2
#68 Texas A&M University 1 + 1
#68 Southern Methodist University 1 + 1 1 + 1 + 4
#72 North Carolina State University 1 1 + 2
#75 Loyola Marymount University 1 + 1 1 + 1 + 4
#83 Texas Christian University 1 + 1
#84 University of Iowa 1 + 1
#91 University of California: Riverside 1 + 1
#91 University of San Diego 1 + 1
#93 University of Denver 1 + 1
#99 University of Oregon 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#103 University of Arizona 1 + 1 1 + 1 + 4
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 1 1 + 1 + 4
#103 University of San Francisco 1 + 1
#103 Temple University 1 + 1 2
#104 University of California: Merced 1 + 1
#104 University of Colorado Boulder 1 + 1 1 + 1 + 4
#117 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#117 Arizona State University 1 + 1 + 2
#122 Chapman University 1 + 1
#127 DePaul University 1 + 1
#137 University of Alabama 1 + 1 2
#151 San Diego State University 1 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 16 15 7 6 9
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + 1 + 2
#3 Swarthmore College 1 + 1
#5 Wellesley College 1 + 1 1 + 3
#6 Bowdoin College 1 + 1 2
#9 Carleton College 1 + 1 2
#11 Smith College 1 + 1
#13 Grinnell College 1 + 1
#17 Wesleyan University 1 + 1 1 + 1 + 4
#17 Barnard College 1 + 1 1 + 1 + 4
#17 Colby College 1 + 1 2
#17 Colgate University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#18 Haverford College 1 1
#22 University of Richmond 1 + 1 1 + 3
#25 Bates College 1 + 1 2
#27 Macalester College 1 + 1
#27 Bryn Mawr College 1 + 1
#28 Scripps College 1 + 1
#30 Kenyon College 1 + 1 2
#38 Bucknell University 1 + 1 1 + 3
#39 Skidmore College 1 1 + 1 + 3
#40 Occidental College 1 + 1 + 2
#45 Union College 1 + 1
#46 Whitman College 1 + 1
#50 Connecticut College 1 + 1 2
#60 Bard College 1 + 1
United States Military Academy 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
282
Tổng số bài thi thực hiện
745
31%
29%
24%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Art History Lịch sử mỹ thuật
Editing Biên tập
Design Thiết kế
Documentary Phim tài liệu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1972
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/08
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Bishop Montgomery High School United States Flag

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/05/2016
"Vấn đề sức khỏe và an toàn:
Tôi cảm thấy rất an toàn ở trường và biết rằng nếu tôi gặp vấn đề gì thì ban giám hiệu và giáo viên luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi."
Xem thêm

Hỏi đáp về Brentwood School

Các thông tin cơ bản về trường Brentwood School.
Brentwood School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1972, và hiện có khoảng 1230 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.bwscampus.com/.
Trường Brentwood School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Brentwood School cung cấp 23 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 29 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Học sinh trường Brentwood School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 11.86% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 16.95% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.93% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Brentwood School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Brentwood School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Brentwood Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Brentwood School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Brentwood School cho năm 2024 là $53,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại ecadmissions@bwscampus.com .
Trường Brentwood School toạ lạc tại đâu?
Trường Brentwood School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 14. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Brentwood School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Brentwood School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 342 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Brentwood School cũng được 48 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Brentwood School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Brentwood School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Brentwood School tại địa chỉ: https://www.bwscampus.com/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 310-476-9633.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Brentwood School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Archer School For Girls, St. Martin Of Tours Elementary School and Marymount High School Los Angeles.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Brentwood School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Brentwood School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Brentwood School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,543 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Los Angeles thấp hơn 7% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/29  
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Los Angeles
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Los Angeles nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)