Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Trường Trung học Công giáo Bishop Sullivan là một trường dự bị đại học lấy đức tin làm nền tảng, giúp học sinh tích lũy kiến thức, phục vụ cộng đồng và bồi dưỡng thể thao.
Trường Bishop Sullivan Catholic High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Bishop Sullivan Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18200
Sĩ số học sinh
474
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Số môn học AP
23
Điểm SAT
1158
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
24

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#12 Dartmouth College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#70 Virginia Military Institute 1 +
#72 Fordham University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#85 Washington College 1 +
#94 Hampden-Sydney College 1 +
Auburn University 1 +
#100 Saint Mary's College 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#107 Randolph-Macon College 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#149 University of Mary Washington 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
#299 Old Dominion University 1 +
#299 Shenandoah University 1 +
Belmont Abbey College 1 +
Benedictine College 1 +
Catholic University of Honduras 1 +
Christopher Newport University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Flagler College 1 +
High Point University 1 +
Jacksonville University 1 +
Kutztown University of Pennsylvania 1 +
Liberty University 1 +
Longwood University 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Mary Baldwin University 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Norfolk State University 1 +
Penn State University Park 1 +
Radford University 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Salve Regina University 1 +
Seton Hill University 1 +
St. John Fisher College 1 +
Stetson University 1 +
Texas Tech University Health Sciences Center 1 +
United States Merchant Marine Academy 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Lynchburg 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of West Florida 1 +
Virginia Wesleyan University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2023 2021-2022 2020-2021 2018-2019 2015-2016 Tổng số
Tất cả các trường 38 33 44 45 35
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 1 + 3
#12 Cornell University 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 2
#28 University of Florida 1 + 1 + 1 + 3
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 1 + 3
#35 New York University 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1 + 1 + 3
#40 University of Washington 1 + 1 + 2
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 + 1 + 2
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 Florida State University 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 2
#53 College of William and Mary 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 + 1 + 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + 3
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 North Carolina State University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 Villanova University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#89 Temple University 1 + 1 + 1 + 3
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#93 Baylor University 1 + 1
#93 Auburn University 1 + 1 + 1 + 3
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1 + 2
#98 Texas Christian University 1 + 1 + 1 + 3
#105 American University 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 George Mason University 1 + 1 + 1 + 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 + 2
#115 University of Arizona 1 + 1 + 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#124 James Madison University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#133 Elon University 1 + 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#137 University of Alabama 1 + 1 + 2
#142 University of Cincinnati 1 + 1 + 1 + 3
#142 Virginia Commonwealth University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#151 DePaul University 1 + 1
#151 Colorado State University 1 + 1
#163 University of Mississippi 1 + 1
#163 University of St. Thomas 1 + 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + 1 + 2
#178 Washington State University 1 + 1
#178 Catholic University of America 1 + 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + 1
#195 East Carolina University 1 + 1 + 1 + 3
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1 + 2
#209 Florida Atlantic University 1 + 1
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 + 1
#216 West Virginia University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#236 Belmont University 1 + 1 + 2
#249 North Dakota State University 1 + 1 + 2
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1 + 1 + 3
#269 Utah State University 1 + 1
#280 Hampton University 1 + 1
#280 Old Dominion University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#304 Shenandoah University 1 + 1 + 2
#304 Radford University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#361 Husson University 1 + 1
#369 Regent University 1 + 1
Liberty University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
Mary Baldwin University 1 + 1 + 1 + 3
Penn State University Park 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 5
Barry University 1 + 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2023 2021-2022 2020-2021 2018-2019 2015-2016 Tổng số
Tất cả các trường 10 8 9 12 6
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#4 Wellesley College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#24 Bates College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1 + 2
#30 Bucknell University 1 + 1
#39 Denison University 1 + 1
#46 Furman University 1 + 1
#63 Virginia Military Institute 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#82 Saint Mary's College 1 + 1
#93 Washington College 1 + 1 + 2
#100 Morehouse College 1 + 1
#107 Randolph-Macon College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#116 Hampden-Sydney College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#154 University of Mary Washington 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#167 Bridgewater College 1 + 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 + 1 + 2
#180 Sweet Briar College 1 + 1 + 1 + 3
United States Military Academy 1 + 1 + 1 + 1 + 4
Virginia Union University 1 + 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
165
Tổng số bài thi thực hiện
425
72%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science A Khoa học máy tính A
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Statistics Thống kê
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Art Club
Blue Crab Bowl Team
Chemistry Club
Chess Club
CHS Theatre Company & Crusader Players
Cru Music Club
Art Club
Blue Crab Bowl Team
Chemistry Club
Chess Club
CHS Theatre Company & Crusader Players
Cru Music Club
Cyber Crusaders
Environmental Crusader Club
Film Club
Forensics Team
German Club
International Cultural Club
Students for Life Club
Anime
Broadcast Club
Creative Writing/Literary Magazine Club (Paladin)
Latin Club
Model U.N.
Operation Smile
Philosophy Club
Robotics Club
Science Fiction Club
Spanish Club
Yearbook Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Computer Graphic Đồ họa máy tính
Glass Chế tác thủy tinh
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Computer Graphic Đồ họa máy tính
Glass Chế tác thủy tinh
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1949
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
Episcopal High School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Fork Union Military Academy United States Flag

Hỏi đáp về Bishop Sullivan Catholic High School

Các thông tin cơ bản về trường Bishop Sullivan Catholic High School.
Bishop Sullivan Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1949, và hiện có khoảng 474 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.chsvb.org.
Trường Bishop Sullivan Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Bishop Sullivan Catholic High School cung cấp 23 môn AP.

Trường Bishop Sullivan Catholic High School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Bishop Sullivan Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Dartmouth College, Carnegie Mellon University, University of Virginia, University of Florida và United States Naval Academy.
Yêu cầu tuyển sinh của Bishop Sullivan Catholic High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Bishop Sullivan Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Bishop Sullivan Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Bishop Sullivan Catholic High School cho năm 2024 là $18,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@chsvb.org .
Trường Bishop Sullivan Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường Bishop Sullivan Catholic High School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Virginia Beach, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Virginia Beach Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Bishop Sullivan Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Bishop Sullivan Catholic High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Bishop Sullivan Catholic High School cũng được 15 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Bishop Sullivan Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Bishop Sullivan Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Bishop Sullivan Catholic High School tại địa chỉ: https://www.chsvb.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 757-467-2881.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Bishop Sullivan Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Atlantic Shores Christian School, Veritas Collegiate Academy and Cape Henry Collegiate School.

Thành phố chính gần trường nhất là Virginia Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Virginia Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Bishop Sullivan Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Bishop Sullivan Catholic High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Bishop Sullivan Catholic High School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Virginia Beach là một thành phố ven biển thuộc vùng đông nam Virginia, nằm ở điểm giao của vịnh Chesapeake với Đại Tây Dương. Lối đi bộ lót ván dài 3 dặm trải dài dọc bờ biển. Công viên tiểu bang First Landing bên bờ vịnh đánh dấu sự xuất hiện của thực dân Jamestown đến từ Anh vào năm 1607. Thủy cung Virginia & Trung tâm Khoa học Hàng hải tái hiện lại cuộc sống dưới đại dương với các loài cá mập, cá đuối và rùa biển trong môi trường sống toàn cầu.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,752
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 17%
Sân bay lân cận Sân bay Virginia Beach

Môi trường xung quanh (Virginia Beach, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,698 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 27% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Virginia Beach thấp hơn 64% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/59  
Trung bình 27% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Virginia Beach
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Virginia Beach, Virginia (địa điểm gần Virginia Beach nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Virginia Beach, Virginia cao hơn so với Ho Chi Minh City 102.6%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,260,000₫ (767$) ở Virginia Beach, Virginia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)