Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Trường trung học Bishop Miege được thành lập vào năm 1958 bởi Giám mục thành phố Kansas. Chúng tôi quan niệm rằng các trường Công giáo có trách nhiệm cung cấp cơ hội học tập và phát triển cho học sinh trong một xã hội dân chủ. Trường cũng tin rằng gia đình là nền tảng của giáo dục, và phụ huynh là những người giáo dục chính đối với con cái, vậy nên trường quyết định hợp tác triệt để với phụ huynh trong quá trình giáo dục trẻ. Mục tiêu giáo dục của trường là phục vụ tất cả học sinh, xác định nhu cầu của họ, cung cấp các chương trình khác nhau để đáp ứng nhu cầu và sở thích của họ, và phát triển học sinh thành những cá nhân toàn diện.
Xem thêm
Trường Bishop Miege High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$13200
Sĩ số học sinh
664
Học sinh quốc tế
2.12%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$9 triệu
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1240
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Virginia 1
#36 Boston College 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Tulane University 1
#51 Purdue University 1
#55 Florida State University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Grinnell College 1
#77 Michigan State University 1
#81 Beloit College 1
#83 Marquette University 1
#83 University of Iowa 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
#97 University of San Diego 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#115 Creighton University 1
#115 Loyola University Chicago 1
Arizona State University 1
#127 University of Dayton 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 DePaul University 1
#137 Drake University 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Kentucky 1
#137 University of Tulsa 1
#142 Coe College 1
#151 Colorado State University 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Bradley University 1
#166 Xavier University 1
#176 Catholic University of America 1
#176 University of Arkansas 1
#176 Valparaiso University 1
LAC #37 Bucknell University 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#202 University of Wyoming 1
#212 University of New Mexico 1
LAC #45 DePauw University 1
#285 University of Montana 1
#317 Northern Arizona University 1
Fort Lewis College 1
Iowa State University 1
Kansas City Art Institute 1
Minnesota State University Mankato 1
Mount Mercy University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Quincy College 1
Regis College 1
St. John's University 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Dallas 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Nebraska - Lincoln 1
University of St. Thomas 1
University of St. Thomas 1
Westminster College 1
William Jewell College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 67 65 63 33
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 American University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#163 University of St. Thomas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#178 University of Arkansas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#178 Drake University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#185 Bradley University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#195 University of Tulsa 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#216 University of Wyoming 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#236 University of New Mexico 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#361 University of Montana 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Iowa State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
University of Nebraska - Lincoln 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of New Orleans 1 trúng tuyển 1
Saint Thomas University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 10 9 8 4
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#59 Trinity University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#130 Coe College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
ROBOTICS
FORENSICS AND DEBATE (ELECTIVE)
MUSIC-VOCAL (ELECTIVE)
CHEERLEADING
DANCE TEAM
Other Spirit Opportunities
ROBOTICS
FORENSICS AND DEBATE (ELECTIVE)
MUSIC-VOCAL (ELECTIVE)
CHEERLEADING
DANCE TEAM
Other Spirit Opportunities
Spirit Club
Spirit Days
Pep assemblies
SCHOLARS BOWL
CAMPUS MINISTRY
BAND & DRUMLINE (ELECTIVE)
S.A.D.D. (Students Against Destructive Decisions)
CLUBS (SPANISH
FRENCH & MORE)
NATIONAL HONOR SOCIETY
ATHLETIC TEAM MANAGERS or STUDENT ATHLETIC TRAINERS
Tri-M Music Honor Society
NATIONAL ART HONOR SOCIETY
FACETS
DRAMA (ELECTIVE)
YEARBOOK (ELECTIVE)
NEWSPAPER (ELECTIVE)
HERD COUNCIL
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Video Production Sản xuất video
Design Thiết kế
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
New Media Phương tiện truyền thông mới
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1958
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: None / Rolling

Hỏi đáp về Bishop Miege High School

Các thông tin cơ bản về trường Bishop Miege High School.
Bishop Miege High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Kansas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1958, và hiện có khoảng 664 học sinh, với khoảng 2.12% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.bishopmiege.com/s/100/start.aspx.
Trường Bishop Miege High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Bishop Miege High School cung cấp 18 môn AP.

Trường Bishop Miege High School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Bishop Miege High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University, Yale University và University of Chicago.
Yêu cầu tuyển sinh của Bishop Miege High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Bishop Miege High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Bishop Miege High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Bishop Miege High School cho năm 2024 là $13,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại Pmarnett@bishopmiege.com .
Trường Bishop Miege High School toạ lạc tại đâu?
Trường Bishop Miege High School toạ lạc tại bang Bang Kansas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Kansas City, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Kansas City International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Bishop Miege High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Bishop Miege High School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Bishop Miege High School cũng được 3 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Bishop Miege High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Bishop Miege High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Bishop Miege High School tại địa chỉ: http://www.bishopmiege.com/s/100/start.aspx hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 913-262-2700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Bishop Miege High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Barstow School, Archbishop O' Hara High School and Bishop Seabury Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Kansas City. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Kansas City.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Bishop Miege High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Bishop Miege High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Bishop Miege High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Kansas City nằm ở rìa phía tây của Missouri, ngay sát biên giới với Kansas. Thành phố được biết đến với thịt nướng, di sản nhạc jazz và đài phun nước. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng nhạc Jazz của Mỹ nằm chung một tòa nhà với Bảo tàng Bóng chày Negro Leagues ở Phố 18th & Vine Jazz lịch sử. Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, với những quả cầu lông khổng lồ ở phía trước, là nơi lưu giữ gần 40.000 tác phẩm nghệ thuật, từ các bộ sưu tập cổ đại đến đương đại.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 146
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Môi trường xung quanh (Shawnee, KS)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,656 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Shawnee thấp hơn 46% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/61  
Trung bình 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Mission
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Kansas Hoa Kỳ
72.25% 5.56% 0.75% 2.90% 0.11% 13.02% 5.07% 0.34%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Kansas City, Missouri (địa điểm gần Shawnee nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Kansas City, Missouri cao hơn so với Ho Chi Minh City 106.8%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,680,000₫ (783$) ở Kansas City, Missouri để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)