Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Trường trung học Bishop Fenwick là một trường dự bị đại học Công giáo La Mã đồng gióa dục ở bờ phía Bắc của Boston. Sứ mệnh của chúng tôi là phát triển tối đa tiềm năng của học sinh dưới phước lành của Chúa Giê-su.
Trường Bishop Fenwick High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School Bishop Fenwick High School
Nếu bạn muốn thêm Bishop Fenwick High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$32000
Sĩ số học sinh
457
Học sinh quốc tế
1.33%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1123
Kích thước lớp học
19

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#23 University of Michigan 1
#28 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 2
#42 Boston University 2
#49 Northeastern University 3
#49 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#63 University of Connecticut 2
#68 University of Massachusetts Amherst 5
#75 Clemson University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 North Carolina State University 1
#83 Elon University 2
SUNY University at Stony Brook 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 1
#136 Catholic University of America 1
#136 Simmons University 1
#136 University of New Hampshire 3
LAC #35 College of the Holy Cross 1
LAC #46 Trinity College 1
Concordia University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2015-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 34 68 172 34
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 2
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1
#7 California Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 1
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 2
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 1 + trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 1 + trúng tuyển 1 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 2
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 6 1 + trúng tuyển 1 8
#39 Boston College 2 5 1 + trúng tuyển 1 9
#40 Tufts University 1 2 1 + trúng tuyển 1 5
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 2
#40 Rutgers University 5 1 + trúng tuyển 6
#43 Boston University 2 4 1 + trúng tuyển 1 8
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 2
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 2
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 2
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 2
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#48 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 3 4 1 + trúng tuyển 1 9
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 2 1 + trúng tuyển 1 4
#57 Penn State University Park 1 1 + trúng tuyển 2
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 2 1 1 + trúng tuyển 1 5
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 2
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 2
#60 North Carolina State University 1 1 + trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 2
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 2
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 University of Miami 1 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 5 4 1 + trúng tuyển 10
#67 Syracuse University 1 7 1 + trúng tuyển 1 10
#67 Villanova University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 1 + trúng tuyển 1 4
#86 Clemson University 1 1 + trúng tuyển 1 3
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1
#89 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 2
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 2
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 2 1 + trúng tuyển 1 4
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 3 3 1 + trúng tuyển 7
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 + trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 1 1 + trúng tuyển 2
#124 Florida International University 1 + trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Central Florida 1 + trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#133 California State University: Fullerton 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 2 1 1 + trúng tuyển 4
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 1 + trúng tuyển 1 3
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 + trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1
#142 Clarkson University 1 1 + trúng tuyển 2
#142 Clark University 2 1 + trúng tuyển 1 4
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 4 1 + trúng tuyển 5
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 1 + trúng tuyển 2
#159 University of Massachusetts Lowell 2 2
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 1 + trúng tuyển 2
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 + trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#195 East Carolina University 1 + trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 1 + trúng tuyển 2
#209 Florida Atlantic University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 4 1 + trúng tuyển 5
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1
#216 Ball State University 1 + trúng tuyển 1
#227 Kent State University 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Keiser University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#260 University of North Texas 1 + trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#269 Wilkes University 1 + trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 + trúng tuyển 1
#280 DeSales University 1 + trúng tuyển 1
#280 Texas State University 1 + trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + trúng tuyển 1
#304 Shenandoah University 1 + trúng tuyển 1
#320 Campbell University 1 + trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1
#361 Husson University 1 + trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 + trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 + trúng tuyển 1
#390 Roosevelt University 1 + trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 + trúng tuyển 1
Liberty University 1 + trúng tuyển 1
Mary Baldwin University 1 + trúng tuyển 1
American International College 1 + trúng tuyển 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2015-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 2 23 62 14
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 2
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 2
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1 2
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 1 + trúng tuyển 1 3
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 2
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 7 1 + trúng tuyển 1 10
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 2
#38 Union College 1 1
#39 Hillsdale College 1 + trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 1 + trúng tuyển 1 3
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 2
#59 St. Lawrence University 1 1 + trúng tuyển 2
#59 Trinity University 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 2
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#82 St. Mary's College of Maryland 1 + trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 2 1 + trúng tuyển 3
#89 Saint Anselm College 2 1 + trúng tuyển 3
#89 Southwestern University 1 + trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 + trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 2 1 + trúng tuyển 3
#121 Hartwick College 1 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#124 Albion College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1
#146 Fisk University 1 + trúng tuyển 1
#152 Wells College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 4 1 + trúng tuyển 5
#163 Oglethorpe University 1 + trúng tuyển 1
#163 Gordon College 3 1 + trúng tuyển 4
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1
#182 ave maria university 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2015-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 1 0
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1
#21 Concordia University 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
81
Tổng số bài thi thực hiện
187
11%
20%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Precalculus Tiền vi phân
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(28)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(35)
ASL Club
Arts & Crafts Club
Best Buddies
Book Club
Campus Ministry
Chess Chub
ASL Club
Arts & Crafts Club
Best Buddies
Book Club
Campus Ministry
Chess Chub
Creative Writing
TheCrusader Chronicle
Dance Team
DECA Diversity Chub
Drama Club
Environmental Club
Ethics Circe
FenwickBand
French Club
Kindness Club
Math Team
Men's Choir
Mock Trial
Morgan's Message
NationalHonor SocietyPop Music and Performance Club
Quiz Bowl
Rotary Interact
School of Community
Science and Engineering ClubSelect Choir
SAC
Ski & Snowboard Club
Spanish Club
Stock Market Club
Tech Crew
Women's Leadership ClubYearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1959
Khuôn viên: 59 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/31
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: SLEP

Hỏi đáp về Bishop Fenwick High School

Các thông tin cơ bản về trường Bishop Fenwick High School.
Bishop Fenwick High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1959, và hiện có khoảng 457 học sinh, với khoảng 1.33% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.fenwick.org/.
Trường Bishop Fenwick High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Bishop Fenwick High School cung cấp 18 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 20 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Bishop Fenwick High School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Bishop Fenwick High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Michigan, Tufts University, University of California: San Diego, Boston College và Boston University.
Yêu cầu tuyển sinh của Bishop Fenwick High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Bishop Fenwick High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Bishop Fenwick High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Bishop Fenwick High School cho năm 2024 là $32,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại internationalstudents@fenwick.org .
Trường Bishop Fenwick High School toạ lạc tại đâu?
Trường Bishop Fenwick High School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 14. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Bishop Fenwick High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Bishop Fenwick High School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Bishop Fenwick High School cũng được 10 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Bishop Fenwick High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Bishop Fenwick High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Bishop Fenwick High School tại địa chỉ: http://www.fenwick.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978-587-8300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Bishop Fenwick High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Plumfield Academy, St. John's Preparatory School MA and North Shore Christian School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Bishop Fenwick High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Bishop Fenwick High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Bishop Fenwick High School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Peabody, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,656 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Peabody thấp hơn 33% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/61  
Trung bình 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Peabody
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Peabody nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)