Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admission@berkshireschool.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Berkshire School được thành lập vào năm 1907, nằm ở Sheffield, bang Massachusetts. Kể từ khi thành lập, trường đã cam kết tạo ra một bầu không khí học tập công bằng và tôn trọng lẫn nhau. Nhà trường cung cấp cho sinh viên các khóa học khác nhau để kích thích sự sáng tạo và trí tưởng tượng của học sinh, đồng thời phát huy tiềm năng của các em ở mức lớn nhất. Sứ mệnh của nhà trường là "cung cấp các nam nữ thanh thiếu niên nền tảng tri thức, nền tảng đạo đức, kỹ năng lãnh đạo để giúp họ có đủ khả năng đối mặt với nhưng thách thức trong và sau đại học, với tư cách là những thành viên ưu tú trong gia đình và cộng đồng". Để đạt được mục tiêu này, chương trình học tập được thiết kế hết sức khắt khe, nghiêm ngặt, bao gồm các khóa học dự bị đại học toàn diện. Chương trình giảng dạy cũng tập trung vào việc phát triển tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề và lòng hiếu kỳ đối với tri thức.
Xem thêm
Trường Berkshire School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Berkshire School Berkshire School Berkshire School Berkshire School Berkshire School Berkshire School Berkshire School Berkshire School
Nếu bạn muốn thêm Berkshire School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$69900
Sĩ số học sinh
428
Học sinh quốc tế
18%
Tỷ lệ giáo viên cao học
68%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$146.4 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1270
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
90

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 2
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 2
#13 Dartmouth College 2
#14 Brown University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
#27 University of Southern California 2
#28 New York University 3
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 3
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#42 Boston University 2
#42 Tulane University 3
#42 University of Wisconsin-Madison 2
LAC #9 Middlebury College 1
#48 University of Georgia 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 3
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#63 George Washington University 1
LAC #13 Grinnell College 1
#68 Indiana University Bloomington 2
#68 Southern Methodist University 4
#68 St. Lawrence University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Loyola Marymount University 1
#83 Elon University 2
#83 Texas Christian University 1
#85 Lake Forest College 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Colby College 3
LAC #17 Colgate University 2
LAC #17 Wesleyan University 1
#93 University of Delaware 1
#93 University of Denver 1
#93 University of San Diego 1
Auburn University 1
#99 University of Oregon 1
#104 University of Colorado Boulder 4
LAC #22 University of Richmond 3
LAC #22 Vassar College 1
#111 Drew University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #26 Colorado College 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#148 San Diego State University 2
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #38 Bucknell University 4
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
#194 Chatham University 1
LAC #45 Union College 2
LAC #46 Trinity College 2
LAC #61 Gettysburg College 1
American University of Paris 1
Assumption College 1
Berklee College of Music 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Emerson College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Ithaca College 1
Pratt Institute 1
Siena College 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 64 68 65 48 55
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#5 Yale University 1 2 3
#6 University of Pennsylvania 1 1 3 5
#7 Duke University 1 1 2
#9 Brown University 1 1 2
#9 Northwestern University 1 2 2 5
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#12 University of Chicago 2 2
#12 Columbia University 2 1 1 4
#12 Cornell University 3 2 3 2 10
#15 University of California: Berkeley 1 1
#15 University of California: Los Angeles 2 1 3
#18 Dartmouth College 2 2 1 1 1 7
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 2 1 1 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 2 3
#22 Georgetown University 1 2 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 4 2 1 3 10
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Emory University 1 1
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of California: San Diego 1 2 2 1 6
#28 University of Southern California 2 2 1 5
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 New York University 3 1 1 2 1 8
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#39 Boston College 3 1 1 1 1 7
#40 Rutgers University 2 2
#40 Tufts University 2 2 1 5
#43 Boston University 2 2 2 4 10
#47 University of Rochester 1 1 1 1 4
#47 Wake Forest University 1 2 1 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Lehigh University 1 1 3 2 7
#47 University of Georgia 1 1
#49 Purdue University 1 1 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 Northeastern University 3 5 5 3 2 18
#57 Penn State University Park 1 1
#58 University of Connecticut 1 1
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#60 Santa Clara University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 2 3 1 1 7
#67 University of Miami 1 3 1 1 1 7
#67 Villanova University 1 3 1 2 7
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 2
#73 Indiana University Bloomington 2 1 3
#73 Tulane University 3 1 4
#76 University of Delaware 1 1
#89 Fordham University 1 1
#89 Southern Methodist University 4 4 3 4 15
#93 Auburn University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#98 University of Oregon 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 Texas Christian University 1 1 2 4
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 American University 1 2 3
#105 San Diego State University 2 2
#105 University of Colorado Boulder 4 2 2 1 9
#115 Howard University 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 University of Denver 1 4 4 4 4 17
#124 James Madison University 1 1
#133 Elon University 2 1 1 2 6
#133 Miami University: Oxford 2 2 4
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#133 Chapman University 1 1 1 1 4
#137 University of Alabama 1 1
#142 Clarkson University 2 2
#142 Clark University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 St. John's University 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#185 University of Detroit Mercy 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Chatham University 1 1
#236 Western New England University 1 1 2
#236 Belmont University 1 1
#303 Montana State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 37 35 40 48 28
#1 Williams College 2 2 1 1 6
#2 Amherst College 2 2 2 1 7
#4 Swarthmore College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Bowdoin College 2 1 5 8
#11 Grinnell College 1 1
#11 Barnard College 1 1 1 3
#11 Middlebury College 1 1 4 6
#11 Wesleyan University 1 1 2 1 1 6
#16 Vassar College 1 1
#16 Davidson College 1 1
#16 Hamilton College 1 2 2 5
#21 Colgate University 2 1 4 3 1 11
#21 Washington and Lee University 1 1
#24 Bates College 1 2 5 8
#25 University of Richmond 3 2 2 3 1 11
#25 Colby College 3 2 3 2 2 12
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 3
#30 Lafayette College 1 1 1 1 4
#30 Bucknell University 4 3 3 1 4 15
#33 Colorado College 1 1 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 2 2 6
#39 Pitzer College 1 1 1 3
#39 Denison University 2 1 1 4
#39 Trinity College 2 5 1 2 5 15
#39 Kenyon College 1 2 1 4
#45 Union College 2 2
#46 Dickinson College 1 1
#46 Connecticut College 1 2 1 4
#51 The University of the South 1 1 1 3
#56 Wheaton College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 2 1 4 8
#63 Gettysburg College 1 2 1 1 5
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#72 Bard College 1 1
#73 Lake Forest College 1 1 2
#86 Stonehill College 1 1
#93 Drew University 1 1 2
#107 Susquehanna University 1 1
#112 Bennington College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 2
#139 SUNY College at Purchase 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
1907 Society
Beatles Club
Berkshire Aviators
Business and Entrepreneurship Club
Chess Club
Creative Arts Club
1907 Society
Beatles Club
Berkshire Aviators
Business and Entrepreneurship Club
Chess Club
Creative Arts Club
Dog Walking Club
Environmental Action Club
French Club
Games Club
GSA (Gender and Sexuality Alliance)
Gender Equity Club
Giordano Book Club
Giordano Philosophy Club
Harry Styles Club
Investment Club
Islamic Culture Club
Japanese Club
Jewish Club
Karaoke Club
Kindness Club
Kitchen Club
The LD (Learning Differences) Alliance Club
Model UNMath Club
Neuroscience and Mental Awareness Club
Operation Smile
Outing Club
Ping Pong Club
Poetry Club
Robotics Club
Sailing Club
Self Love Club
Slam Poetry Club
Stock and Crypto Club
True Crime Club
WBSL - Berkshire School’s Radio Station
Young Republicans Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Vocal Thanh nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Vocal Thanh nhạc
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Liên hệ Berkshire School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Berkshire School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Berkshire School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1907
Khuôn viên: 500 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 90%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Mã trường:
TOEFL: 3252
SSAT: 1612
ISEE: 221900

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/09/2022
"Berkshire có rất nhiều khóa học nâng cao, chẳng hạn như Toán cao cấp/Nghiên cứu khoa học (AMSR), các khóa học kéo dài 1 năm. Nó cung cấp cho học sinh những trải nghiệm thực tế trong phòng thí nghiệm, từ thiết kế ban đầu đến khi hoàn thành nghiên cứu một dự án khoa học trong lĩnh vực sinh học, vật lý hoặc khoa học xã hội mà học sinh lựa chọn. Điều làm nên sự khác biệt của các chương trình học tại Berkshire là thiết kế của chương trình: sinh viên sẽ thực hành với các nhà khoa học chuyên nghiệp, tiến hành các nghiên cứu thực tế trong điều kiện cơ sở vật chất hàng đầu thế giới. Kết quả cuối cùng của khóa học sẽ là một luận văn đánh giá phê bình và một luận văn nghiên cứu.

Học sinh sẽ trình bày nghiên cứu của mình trước các thành viên của khoa Toán học, Khoa học cũng như trước cộng đồng Berkshire. Tùy thuộc vào sở thích nghiên cứu của mình, học sinh sẽ làm việc với các giáo viên hướng dẫn tại College of Nanoscale Science & Engineering SUNY Polytechnic Institute, Albany Medical Center, Wadsworth Medical Center, Union College, UMass Amherst, Bucknell, Williams và các tổ chức hợp tác khác."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/06/2022
"Trường Berkshire cung cấp chương trình nghiên cứu nhân văn nâng cao (AHR) kéo dài 1 năm. Khóa học này dành cho những học sinh quan tâm đến khoa học xã hội và nhân văn, cho phép các em xây dựng kiến ​​thức của mình trên nhiều khía cạnh của ngôn ngữ, văn học, lịch sử, triết học và nghệ thuật. Chương trình giảng dạy của AHR hướng đến những học sinh không thể tiếp thu thêm kiến ​​thức trong chương trình AP, cho phép các em tiếp cận các khóa học dự bị đại học và trải nghiệm nội dung học tập của sinh viên đại học tại các trường văn học nghệ thuật hàng đầu.
Khóa học giới thiệu các phương pháp tiếp cận nghiên cứu trong các lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn thông qua nghiên cứu một chủ đề, sử dụng nguồn tài nguyên phong phú của Berkshire để thực hiện các nghiên cứu khảo sát và định hình các vấn đề. Tiếp theo, học sinh cần chuẩn bị một báo cáo toàn diện, trong đó cần phải tóm lược và cho ý kiến về các lý thuyết của các nhà nghiên cứu hiện đại lỗi lạc nhất trong lĩnh vực này. Cuối cùng, học sinh sẽ được hướng dẫn bởi các giáo viên và các giáo sư đại học trong cùng lĩnh vực, với sự giúp đỡ của các chuyên gia, học sinh sẽ chỉnh sửa và hoàn thiện một luận án hoàn chỉnh để nộp cho trường."
Xem thêm

Hỏi đáp về Berkshire School

Các thông tin cơ bản về trường Berkshire School.
Berkshire School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1907, và hiện có khoảng 428 học sinh, với khoảng 18.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.berkshireschool.org.

Tại Berkshire, mỗi học sinh đều được lắng nghe và là một phần quan trọng của cộng đồng học tập, nơi các thành viên gắn kết chặt chẽ dù là học sinh hay thầy cô.
Trường Berkshire School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Berkshire School cung cấp 17 môn AP.

Trường Berkshire School cũng có 68% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Với châm ngôn "Học tập không chỉ vì thành tích mà còn vì cuộc sống của chính mình," nhà trường lan tỏa đến học sinh những giá trị tích cực về nhân cách, nghĩa vụ, cũng như tinh thần nỗ lực hết mình để đạt thành tích học thuật, nghệ thuật, thể thao.
Học sinh trường Berkshire School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 24.76% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 10.48% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.86% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Berkshire School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Berkshire School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Berkshire Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Berkshire School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Berkshire School cho năm 2024 là $69,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@berkshireschool.org .
Trường Berkshire School toạ lạc tại đâu?
Trường Berkshire School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 98. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Berkshire School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Berkshire School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 30 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Berkshire School cũng được 885 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Berkshire School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Berkshire School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Berkshire School tại địa chỉ: http://www.berkshireschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 413-229-1003.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Berkshire School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bard Academy & Bard College at Simon’s Rock, Salisbury School and The Hotchkiss School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Berkshire School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Berkshire School là A.

Đánh giá theo mục của trường Berkshire School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Sheffield, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,565 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 10% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Sheffield thấp hơn 19% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/39  
Cao 10% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Sheffield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Sheffield nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)