Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1889, Học viện Battle Ground là một trường dự bị đại học địa phương dành cho cả nam và nữ ở các lớp K-12. Trường có hai cơ sở, cơ sở Harpeth dành cho các lớp từ mẫu giáo tới lớp 4 và cơ sở Glen Echo từ lớp 5 đến lớp 12.
Trường Battle Ground Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Battle Ground Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$29450
Sĩ số học sinh
791
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$14.1 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1290
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Brigham Young University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
Auburn University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 University of Oregon 1 +
Arizona State University 1 +
#127 Samford University 1 +
#130 Eckerd College 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#151 Fisk University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Mercer University 1 +
#182 Belmont University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #51 The University of the South 1 +
LAC #55 Centre College 1 +
Boston Conservatory at Berklee 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Liberty University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Tennessee: Chattanooga 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2018-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 75 73 72 53 56
#1 Princeton University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Harvard College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 University of Rochester 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Brigham Young University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 University of Iowa 1 + 1
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 Saint Louis University 1 + 1
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 University of Vermont 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#170 Mercer University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#185 Samford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#216 Texas Tech University 1 + 1
#216 Mississippi State University 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#280 Old Dominion University 1 + trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
Liberty University 1 + trúng tuyển 1
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2018-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 15 16 16 11 13
#1 Williams College 1 + 1
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#21 Colgate University 1 + 1
#21 Haverford College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#24 Bates College 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#38 Union College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#46 Whitman College 1 + 1
#51 Centre College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#51 The University of the South 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#56 Rhodes College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#67 Reed College 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#146 Fisk University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3

Điểm AP

(2022)
22%
32%
30%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
Backpack Like a Girl Club
Bowling Club
Chess Club
Conservation Club
Cookies and College Sports
Creative Writing Club
Backpack Like a Girl Club
Bowling Club
Chess Club
Conservation Club
Cookies and College Sports
Creative Writing Club
Dare to Woman Club
DIY Club
Equestrian Club
Fantasy Sports Data Analysis Club
Film Club
French Club
Future Alumni Club
International Food Club
Jewelry Club
Just Dance Club
Lawn Games Club
Life Skills Club
Linguistics Club
Magic Club
Meditation Club
Mock Trial Club
Music Production Club
Outdoors Club
Photography Club
Poetry Club
Science Club
Soccer Club
Spanish Club
Stock Market Club
Sustainability Club
Thespian Troupe
Wildcat Apparel Club
Yacht Club
Bridge Club
Best Buddies Club
Fellowship of Christian Athletes
Honor Council
Mighty Minds
Peer Leaders
Prism
Students of Color
Young Democrats
Young Republicans
Young Life
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Costume Design Thiết kế trang phục
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
Năm thành lập: 1889
Khuôn viên: 67 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 430700

Hỏi đáp về Battle Ground Academy

Các thông tin cơ bản về trường Battle Ground Academy.
Battle Ground Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Tennessee, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1889, và hiện có khoảng 791 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.battlegroundacademy.org.
Trường Battle Ground Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Battle Ground Academy cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 32 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Battle Ground Academy cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Battle Ground Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, Johns Hopkins University, University of Pennsylvania, Duke University và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Battle Ground Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Battle Ground Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Battle Ground Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Battle Ground Academy cho năm 2024 là $29,450 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại robin.goertz@mybga.org .
Trường Battle Ground Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Battle Ground Academy toạ lạc tại bang Bang Tennessee , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Nashville, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Nashville International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Battle Ground Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Battle Ground Academy hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Battle Ground Academy cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Battle Ground Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Battle Ground Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Battle Ground Academy tại địa chỉ: https://www.battlegroundacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 615-794-3501.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Battle Ground Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lipscomb Academy, University School Of Nashville and Davidson Academy-TN.

Thành phố chính gần trường nhất là Nashville. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Nashville.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Battle Ground Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Battle Ground Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Battle Ground Academy bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nashville là thủ phủ của tiểu bang Tennessee của nước Mỹ và là ngôi nhà của Đại học Vanderbilt. Các địa điểm âm nhạc đồng quê huyền thoại bao gồm Grand Ole Opry House, nơi diễn ra chương trình radio và sân khấu nổi tiếng “Grand Ole Opry”. Bảo tàng và Đại sảnh Danh vọng Nhạc Đồng quê và Thính phòng Ryman lịch sử nằm ở trung tâm thành phố, ở đây cũng có những honky-tonk biểu diễn nhạc sống và Bảo tàng Johnny Cash, nơi tưởng niệm cuộc đời của ca sĩ Johnny Cash.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 3,006
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 2%

Môi trường xung quanh (Franklin, TN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,228 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 47% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Franklin thấp hơn 57% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/82  
Trung bình 47% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Franklin
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Tennessee Hoa Kỳ
70.91% 15.68% 0.22% 1.94% 0.05% 6.93% 3.91% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Nashville, Tennessee (địa điểm gần Franklin nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Nashville, Tennessee cao hơn so với Ho Chi Minh City 125.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,570,000₫ (855$) ở Nashville, Tennessee để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)