Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Our mission is to provide a challenging college-preparatory program in a learning environment designed to foster the full potential of each student and to enable her to become a vital contributor to our complex global society.We use girl-centered strategies both inside and outside of the classroom to ensure that all aspects of the learning environment are right for girls. Our girls learn to take appropriate risks, be courageous leaders, give back to their communities, and project personal confidence and competence in all they do.
Xem thêm
Trường Atlanta Girls' School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Atlanta Girls' School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$23330
Sĩ số học sinh
247
Tỷ lệ giáo viên cao học
61%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
15
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2011-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
#4 Columbia University 1 +
#4 Stanford University 1 +
#4 University of Chicago 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#7 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#8 Duke University 1 +
#9 University of Pennsylvania 1 +
#10 California Institute of Technology 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#18 Rice University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
LAC #4 Bowdoin College 1 +
LAC #4 Wellesley College 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Tufts University 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#32 New York University 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 Case Western Reserve University 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
#39 University of California: Irvine 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
LAC #8 Carleton College 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 Pepperdine University 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#52 University of Washington 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
LAC #12 Haverford College 1 +
LAC #12 Vassar College 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Purdue University 1 +
#61 Southern Methodist University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#66 Brigham Young University 1 +
#66 Fordham University 1 +
#66 University of Pittsburgh 1 +
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #14 Smith College 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
LAC #14 Wesleyan University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Baylor University 1 +
#75 Colorado School of Mines 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#82 Texas Christian University 1 +
#82 University of Iowa 1 +
#86 University of Denver 1 +
#89 North Carolina State University 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of San Diego 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colby College 1 +
LAC #19 Colgate University 1 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 Florida State University 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Loyola University Chicago 1 +
LAC #22 United States Military Academy 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #25 Bryn Mawr College 1 +
LAC #25 Colorado College 1 +
LAC #29 Barnard College 1 +
LAC #29 Scripps College 1 +
LAC #29 United States Air Force Academy 1 +
LAC #32 Bucknell University 1 +
LAC #32 University of Richmond 1 +
LAC #35 Mount Holyoke College 1 +
LAC #36 Pitzer College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #40 Dickinson College 1 +
LAC #40 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #40 Whitman College 1 +
LAC #43 Occidental College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
LAC #45 Centre College 1 +
LAC #47 Connecticut College 1 +
LAC #47 Gettysburg College 1 +
LAC #47 The University of the South 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 80
#1 Princeton University 1 + 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Stanford University 1 + 1
#3 Harvard College 1 + 1
#5 Yale University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 Tufts University 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#53 Florida State University 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 North Carolina State University 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#61 Purdue University 1 + 1
#66 Brigham Young University 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1
#93 University of Iowa 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 38
#1 Williams College 1 + 1
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + 1
#23 Oberlin College 1 + 1
#24 Bates College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1
#46 Whitman College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#51 Centre College 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
French Literature Văn học Pháp
Physics B Vật lý B
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: Grades 6-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 2000
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/04
Điểm thi được chấp nhận: SSAT
Mã trường:
TOEFL: 6960
SSAT: 1410
ISEE: 113405
Nổi bật
Trường nội trú
Chatham Hall United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Salem Academy United States Flag

Hỏi đáp về Atlanta Girls' School

Các thông tin cơ bản về trường Atlanta Girls' School.
Atlanta Girls' School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Georgia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2000, và hiện có khoảng 247 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.atlantagirlsschool.org/index.aspx.
Trường Atlanta Girls' School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Atlanta Girls' School cung cấp 15 môn AP.

Trường Atlanta Girls' School cũng có 61% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Atlanta Girls' School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2011-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của Atlanta Girls' School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Atlanta Girls' Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Atlanta Girls' School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Atlanta Girls' School cho năm 2024 là $23,330 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@thecambridgeinstitute.org .
Trường Atlanta Girls' School toạ lạc tại đâu?
Trường Atlanta Girls' School toạ lạc tại bang Bang Georgia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Atlanta, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Atlanta Girls' School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Atlanta Girls' School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Atlanta Girls' School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Atlanta Girls' School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Atlanta Girls' School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Atlanta Girls' School tại địa chỉ: http://www.atlantagirlsschool.org/index.aspx hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (404)845-0900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Atlanta Girls' School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Westminster Schools, Pace Academy and The Lovett School.

Thành phố chính gần trường nhất là Atlanta. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Atlanta.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Atlanta Girls' School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Atlanta Girls' School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Atlanta là thủ phủ của tiểu bang Georgia của nước Mỹ. Thành phố đóng một vai trò quan trọng trong cả Nội chiến và Phong trào Dân quyền những năm 1960. Trung tâm Lịch sử Atlanta ghi lại quá khứ của thành phố và Di tích Lịch sử Quốc gia Martin Luther King Jr. dùng để tưởng niệm cuộc đời và thời đại của nhà lãnh đạo người Mỹ gốc Phi. Ở trung tâm thành phố, Công viên Olympic Centennial được xây dựng cho Thế vận hội 1996, bao quanh Thủy cung Georgia đồ sộ.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 44,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 2%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Atlanta
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)