Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá B
Ashley Hall là một trường nữ sinh PreK-12. Chương trình dự bị đại học khắt khe của trường đã từng bước thực hiện sứ mệnh đào tạo "những nữ sinh độc lập, có trách nhiệm đạo đức và được chuẩn bị tốt để đối mặt với các thách thức trong xã hội." Chương trình này ngày càng khuyến khích các cơ hội học tập theo hình thức trải nghiệm và sự chủ động ​​của từng học sinh. Trường được thành lập vào năm 1909. Học sinh sinh sống ở ba quận của Charleston, nơi có nền tảng kinh tế xã hội, tôn giáo và chủng tộc đa dạng. Chương trình nội trú làm gia tăng sự kết nối giữa cuộc sống thoải mái trong môi trường gia đình, sự tương tác đa văn hóa và sự đối thoại giữa các gia đình nội trú quốc tế và trong nước.
Xem thêm
Trường Ashley Hall Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Ashley Hall Ashley Hall Ashley Hall Ashley Hall
Nếu bạn muốn thêm Ashley Hall vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$34725
Sĩ số học sinh
637
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1270
Điểm ACT
26.3
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
3%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#10 Duke University 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#32 Tufts University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#70 Wofford College 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
#77 Clemson University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#137 DePaul University 1 +
#151 Florida International University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
LAC #51 The University of the South 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
#317 Morgan State University 1 +
College of Charleston 1 +
High Point University 1 +
Ithaca College 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
North Carolina Agricultural and Technical State University 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020 2019 2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 20 133 21 74 26
#1 Princeton University 1 + 1
#3 Harvard College 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1 2
#9 Northwestern University 1 1
#9 Johns Hopkins University 2 trúng tuyển 1 3
#12 Cornell University 1 1
#12 Columbia University 1 1
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 2 trúng tuyển 1 + 3
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1
#21 University of Michigan 2 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 4 trúng tuyển 1 + 1 6
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: San Diego 5 trúng tuyển 3 8
#28 University of California: Davis 2 trúng tuyển 4 6
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1
#33 University of California: Irvine 3 trúng tuyển 1 4
#33 Georgia Institute of Technology 3 trúng tuyển 1 4
#35 University of California: Santa Barbara 4 trúng tuyển 1 5
#35 University of Wisconsin-Madison 2 trúng tuyển 1 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + 1 3
#39 Boston College 3 trúng tuyển 1 4
#40 Tufts University 1 + 1 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + 2
#43 Boston University 1 trúng tuyển 2 1 4
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 + 2 4
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 2
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Georgia 1 + 4 trúng tuyển 1 + 7 1 14
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#52 University of Texas at Austin 1 1
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 + 1 3
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 + 1
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 + 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 2 trúng tuyển 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + 2 trúng tuyển 1 + 1 5
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#86 Clemson University 1 + 12 trúng tuyển 1 + 20 1 35
#89 Fordham University 3 trúng tuyển 1 4
#89 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3 1 7
#93 Auburn University 2 trúng tuyển 1 + 3
#97 University of California: Santa Cruz 2 trúng tuyển 1 1 4
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 + 2
#98 Drexel University 2 trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 3 trúng tuyển 3
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 2 trúng tuyển 1 + 1 1 6
#105 San Diego State University 1 + 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 11 trúng tuyển 1 + 13
#124 Florida International University 1 + 1
#124 University of Denver 2 trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 2
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 2
#137 University of Alabama 9 trúng tuyển 1 + 11 1 22
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 2
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 + 1 trúng tuyển 2
#163 University of Mississippi 1 + 3 trúng tuyển 1 + 5
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 2 trúng tuyển 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + 1
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 + 1
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020 2019 2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 8 17 8 8 8
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Swarthmore College 1 + 1 2
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 + 2 trúng tuyển 1 + 1 5
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 1
#21 Haverford College 1 + 1
#23 Oberlin College 1 1
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#30 Lafayette College 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Kenyon College 1 + 1
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + 1
#46 Furman University 1 + 4 trúng tuyển 5
#51 The University of the South 1 + 1 trúng tuyển 4 6
#56 Rhodes College 1 + 1
#59 Wofford College 1 + 5 trúng tuyển 1 + 7
#100 Hope College 1 + 1
#163 Oglethorpe University 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Archery Bắn cung
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Archery Bắn cung
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Vocal Thanh nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Vocal Thanh nhạc
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: PreK-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1909
Khuôn viên: 7 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr, IELTS, SLEP, ITEP, PSAT, ISEE, DuoLingo
Mã trường:
SSAT: 410360
ISEE: 410360
Nổi bật
Trường nội trú
Virginia Episcopal School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Saint Mary's School United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/10/2021
Trường Ashley Hall được xây dựng vào năm 1909, người sáng lập, bà Mary Vardrine McBee, cam kết đấu tranh cho quyền dân chủ của phụ nữ, vì vậy trong vòng một trăm năm trở lại đây, ngôi trường đã và đang đào tạo nên những phụ nữ xuất sắc có tinh thần lãnh đạo và tố chất độc lập.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/01/2020
"Cuộc sống nội trú:
Ký túc xá của sinh viên là một ngôi nhà rộng 1000 mét vuông được xây dựng vào thế kỷ 19 trong khuôn viên trường, ngôi nhà này đã được cải tạo cho sinh viên nội trú trong những năm gần đây. Phòng ngủ trong ký túc xá rộng và phòng đôi rất thuận lợi cho việc thiết lập tình bạn sâu sắc giữa các học sinh. Charleston là một thành phố du lịch rất nổi tiếng với lịch sử rất lâu đời, cộng đồng rất an toàn và sinh viên có thể dễ dàng đi bộ đến các khu tham quan, trường đại học và cửa hàng xung quanh. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Ashley Hall

Các thông tin cơ bản về trường Ashley Hall.
Ashley Hall là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Nam Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1909, và hiện có khoảng 637 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ashleyhall.org.
Trường Ashley Hall có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Ashley Hall cung cấp 11 môn AP.

Trường Ashley Hall cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Ashley Hall thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Duke University, Swarthmore College, University of Southern California, Tufts University và Northeastern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Ashley Hall bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Ashley Hallcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Ashley Hall là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Ashley Hall cho năm 2024 là $34,725 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại dionnej@ashleyhall.org .
Trường Ashley Hall toạ lạc tại đâu?
Trường Ashley Hall toạ lạc tại bang Bang Nam Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Charlotte, có khoảng cách chừng 176. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Charlotte Douglas International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Ashley Hall trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Ashley Hall nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 468 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Ashley Hall cũng được 21 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Ashley Hall?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Ashley Hall trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Ashley Hall tại địa chỉ: http://www.ashleyhall.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 843-722-5048.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Ashley Hall?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Charleston Collegiate School, Beaufort Academy Inc. and

Thành phố chính gần trường nhất là Charlotte. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Charlotte.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Ashley Hall là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Ashley Hall là B.

Đánh giá theo mục của trường Ashley Hall bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Charlotte là một thành phố lớn và trung tâm thương mại ở Bắc Carolina. Trung tâm thành phố hiện đại (Uptown) có Bảo tàng Levine ở New South, nơi lưu giữ lịch sử thời hậu Nội chiến ở miền Nam, và các buổi trưng bày khoa học thực hành tại Discovery Place. Uptown còn được biết đến với Đại sảnh Danh vọng NASCAR, nơi tôn vinh môn thể thao đua ô tô thông qua các bộ phim và buổi triển lãm tương tác.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,314
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 3%

Môi trường xung quanh (Charleston, SC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,264 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 3% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Charleston thấp hơn 28% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/45  
Cao 3% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Charleston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
South Carolina Hoa Kỳ
62.10% 24.79% 0.32% 1.75% 0.06% 6.89% 3.70% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Charlotte, North Carolina (địa điểm gần Charleston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Charlotte, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.4%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,940,000₫ (906$) ở Charlotte, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)