Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admission@ashevilleschool.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng B-
Đánh giá A
Được tuyển sinh vào giáo dục đại học xuất sắc
Asheville School được thành lập vào năm 1900, có diện tích rộng 300 mẫu Anh. Chương trình giảng dạy của trường được thiết kế mang tính thử thách cao, bao gồm 17 môn dự bị đại học. Trường sử dụng quy mô lớp học nhỏ, hướng đến phát triển một cộng đồng gắn bó chặt chẽ. Học sinh đến từ hơn 30 tiểu bang của Mỹ và các quốc gia khác nhau, có nền tảng văn hóa và dân tộc rất đa dạng. Quan trọng nhất là, trường chú trọng việc bồi dưỡng học sinh có nhân cách tốt và thái độ chăm chỉ.
Xem thêm
Trường Asheville School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School Asheville School
Nếu bạn muốn thêm Asheville School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74450
Sĩ số học sinh
291
Học sinh quốc tế
33%
Tỷ lệ giáo viên cao học
34%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$69.2 triệu
Điểm SAT
1311
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
75%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#22 University of California: Berkeley 1
#28 Tufts University 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#28 Wake Forest University 1
#40 College of William and Mary 1
#42 Tulane University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
#48 University of Georgia 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#49 Villanova University 1
#55 Rhodes College 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#63 Agnes Scott College 1
#63 George Washington University 1
LAC #13 Davidson College 1 +
#70 Wofford College 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 North Carolina State University 1
#93 University of Denver 1 +
Auburn University 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
LAC #22 University of Richmond 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 1
#120 Roanoke College 1
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 1 +
#127 University of Kentucky 1
#151 Colorado State University 1
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#219 Texas Tech University 1
LAC #46 DePauw University 1
LAC #46 Trinity College 1
#250 Central Michigan University 1
LAC #50 The University of the South 1 +
#263 Western Carolina University 1
LAC #55 Centre College 1
Appalachian State University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
High Point University 1
North Carolina Agricultural and Technical State University 1
School of the Art Institute of Chicago 1
University of Calgary 1
University of Tampa 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2019-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 27 33 186 42 35
#3 Stanford University 3 1 + 4
#3 Harvard College 1 1 2
#5 Yale University 5 1 + 6
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 3
#7 Duke University 1 + 4 1 6
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 Columbia University 4 1 5
#12 Cornell University 1 2 3
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 3
#18 Dartmouth College 1 1 2
#18 Vanderbilt University 2 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 22 4 1 + 29
#22 Georgetown University 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 4 1 6
#24 Emory University 1 3 2 1 7
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 1 2
#28 University of California: Davis 1 2 1 4
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of California: San Diego 4 1 1 6
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 3 1 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 2 1 1 5
#35 New York University 1 4 2 1 8
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 1
#40 University of Washington 1 1 2
#40 Tufts University 1 + 1 2 4
#43 Boston University 4 2 1 7
#47 University of Georgia 1 1 + 2 4
#47 Lehigh University 1 1 1 3
#47 Wake Forest University 1 1 + 9 1 1 13
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Texas A&M University 1 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
#49 Purdue University 1 + 1 + 2
#53 College of William and Mary 1 2 1 4
#53 Northeastern University 2 2 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#60 North Carolina State University 1 1 + 6 1 1 10
#60 Brandeis University 1 1
#60 Santa Clara University 1 1
#67 Villanova University 1 1
#67 George Washington University 1 1 8 2 1 13
#67 University of Miami 1 1 1 1 4
#67 Syracuse University 2 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#73 Tulane University 1 + 2 1 1 5
#76 SUNY University at Buffalo 2 2
#76 Colorado School of Mines 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Clemson University 5 1 1 + 7
#86 Marquette University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 5 2 1 8
#93 Auburn University 1 1 2
#93 Baylor University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 2 2
#98 Texas Christian University 1 + 3 1 + 5
#105 American University 4 1 5
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 5 1 7
#105 University of Colorado Boulder 4 4
#115 University of San Francisco 2 2
#115 University of Utah 1 1 2
#124 University of Denver 1 + 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 3 1 5
#124 University of Oklahoma 1 1
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Vermont 1 1 1 3
#133 Elon University 1 1 2
#137 University of Alabama 1 2 3
#151 Colorado State University 1 1 2
#159 University of Kentucky 1 1 1 3
#163 University of Mississippi 1 + 1 2
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + 2 1 4
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1 6 2 1 11
#209 Florida Atlantic University 1 1
#216 Texas Tech University 1 1 1 3
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 1
#227 Georgia State University 1 1 2
#227 Western Carolina University 1 1
#236 Belmont University 3 1 1 + 5
#260 Central Michigan University 1 1
#280 Hampton University 1 1
#303 Montana State University 1 1
#304 University of Indianapolis 1 1
#304 Louisiana Tech University 2 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2019-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 13 13 32 10 8
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1 2
#11 Barnard College 1 1
#11 United States Military Academy 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#16 Davidson College 1 + 6 7
#21 Washington and Lee University 1 + 1 1 + 3
#24 Bates College 1 + 1
#25 Colby College 1 1 2
#25 University of Richmond 1 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 1
#27 Macalester College 1 1 1 3
#30 Bucknell University 1 2 3
#30 Lafayette College 2 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#33 Colorado College 1 1
#38 Skidmore College 1 + 1 2
#39 Spelman College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#39 Denison University 3 1 1 5
#39 Pitzer College 1 1
#46 Furman University 1 1
#46 Dickinson College 1 1 2
#46 Connecticut College 3 1 1 5
#46 DePauw University 1 1
#51 The University of the South 1 + 1 + 1 3
#51 Centre College 1 1 2
#56 Rhodes College 1 1 + 2
#59 Wofford College 1 + 1 1 1 + 4
#63 Agnes Scott College 1 1
#86 Ursinus College 1 1
#86 Beloit College 1 1
#100 Morehouse College 1 1
#124 Millsaps College 1 1
#130 Roanoke College 1 1
#139 University of North Carolina at Asheville 1 3 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2019-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1
#7 University of Calgary 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2019-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 0 0 0
#10 University of Bristol 1 1
#22 Cardiff University 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Climbing Leo núi đá
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(25)
THE ASHNOCA
BEEKEEPING CLUB
STUDENT POVERTY OUTREACH
RESEARCH CLUB
E-SPORTS
COOKING CLUB
THE ASHNOCA
BEEKEEPING CLUB
STUDENT POVERTY OUTREACH
RESEARCH CLUB
E-SPORTS
COOKING CLUB
BLACK STUDENT UNION
GENDER & SEXUALITY ALLIANCE
LATINX STUDENT UNION
ASIAN STUDENT UNION
PHILOSOPHY CLUB
STUDENTS FOR CAMEROON
LANGUAGE CLUB
VOLLEYBALL CLUB
ENTREPRENEURSHIP CLUB
MATH CLUB
INVESTMENT CLUB
ART CLUB
BEST BUDDIES
DISC GOLF
CUTFILM CLUB
HOSTE SOCIETY
BLUES BOOSTERS
BLUE & WHITE YEARBOOK
PICKLEBALL CLUB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Music Âm nhạc
Painting Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Music Theory Nhạc lý
Ballet Múa ba lê
Choreography Biên đạo múa
Music Âm nhạc
Painting Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Music Theory Nhạc lý
Ballet Múa ba lê
Choreography Biên đạo múa
Dance Khiêu vũ
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Drawing Hội họa
Film Production Sản xuất phim
Portfolio Bộ sưu tập
Xem tất cả

Liên hệ Asheville School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Asheville School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Nộp hồ sơ

Asheville School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1900
Khuôn viên: 300 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 75%
Tôn giáo: school.Non-denominational Christian

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: C496

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/09/2022
"[Vị trí] Trường chỉ cách năm dặm là tới thị trấn nhỏ Asheville (một trong 15 thị trấn nhỏ đáng để tham quan và khám phá tại Hoa Kỳ)
[Độ khó môn học] Trường có 22 chương trình danh dự và 16 môn học bậc đại học;
[Điểm nổi bật] Phòng nghiên cứu sáng tạo và người máy: Nhà trường đã hợp tác với Đại học Bắc Carolina Asheville để thành lập cơ sở nghiên cứu hiện đại cho đại học Asheville;
[Ưu thế thể thao] Cơ sở vật chất thể thao của trường được coi là tốt nhất vùng Đông Nam, bao gồm sân bóng đá, sân tennis, sân khúc côn cầu, sân bóng chày, sân bóng rổ trong nhà, bể bơi trong nhà và sân bóng bầu dục ngoài trời mới xây. Thành tích về bơi lội rất tốt và đã giành được nhiều chức vô địch. Lợi thế về địa lý độc đáo giúp trường có thêm nhiều môn thể thao ngoài trời, ví dụ như leo núi hay chạy việt dã."
Xem thêm

Hỏi đáp về Asheville School

Các thông tin cơ bản về trường Asheville School.
Asheville School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Bắc Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1900, và hiện có khoảng 291 học sinh, với khoảng 33.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ashevilleschool.org.

Học sinh của trường tại Asheville School đến từ 26 bang của Hoa Kỳ và 13 quốc gia khác. Khoảng 20% học sinh theo chương trình bán trú; 80% học sinh tham gia nội trú tại các ký túc xá mang tên Lawrence Hall, Anderson Hall, và Kehaya House.

Mỗi tuần, trường sẽ có nhiều buổi tập trung dành cho học sinh với sự chia sẻ từ các anh chị khóa trước. Học sinh Asheville cần có 40 giờ tham gia hoạt động phục vụ cộng đồng với 1 CLB hoặc tổ chức học sinh, sau đó làm bài luận về hoạt động này.
Trường Asheville School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Asheville School cũng có 34% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Asheville School có tiêu chuẩn cao về học thuật. Chương trình học chính của Asheville gồm các môn Nhân văn, Khoa học, Toán học, Ngoại ngữ và Nghệ thuật, trong đó chương trình Nhân văn kéo dài bốn năm, trong đó học sinh phải hoàn thành các khóa học về Nghiên cứu Cổ đại, Nghiên cứu Thế giới, Nghiên cứu Châu Âu và Nghiên cứu Hoa Kỳ.

Ngoài ra, trường cũng yêu cầu học sinh cuối cấp thực hiện dự án nghiên cứu Senior Demonstration, với đề tài tự chọn và độ dài khoảng 10 trang. Sau đó học sinh phải thuyết trình và bảo vệ đề tài trong 20 phút trước hội đồng. Điều này đòi hỏi học sinh phải có kỹ năng viết, nghiên cứu và thuyết trình xuất sắc.
Học sinh trường Asheville School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 21.15% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.73% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.49% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Asheville School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Asheville School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Asheville Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Asheville School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Asheville School cho năm 2024 là $74,450 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@ashevilleschool.org .
Trường Asheville School toạ lạc tại đâu?
Trường Asheville School toạ lạc tại bang Bang Bắc Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Charlotte, có khoảng cách chừng 102. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Charlotte Douglas International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Asheville School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Asheville School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 61 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Asheville School cũng được 553 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Asheville School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Asheville School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Asheville School tại địa chỉ: http://www.ashevilleschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 828-254-6345.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Asheville School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Christ School, Rabun Gap-Nacoochee School and

Thành phố chính gần trường nhất là Charlotte. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Charlotte.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Asheville School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Asheville School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Asheville School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
B- Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Charlotte là một thành phố lớn và trung tâm thương mại ở Bắc Carolina. Trung tâm thành phố hiện đại (Uptown) có Bảo tàng Levine ở New South, nơi lưu giữ lịch sử thời hậu Nội chiến ở miền Nam, và các buổi trưng bày khoa học thực hành tại Discovery Place. Uptown còn được biết đến với Đại sảnh Danh vọng NASCAR, nơi tôn vinh môn thể thao đua ô tô thông qua các bộ phim và buổi triển lãm tương tác.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,314
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 3%

Môi trường xung quanh (Asheville, NC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
6,071 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 161% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Asheville thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/17  
Rất cao 161% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Asheville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
North Carolina Hoa Kỳ
60.46% 20.19% 0.97% 3.26% 0.07% 10.72% 3.90% 0.44%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Charlotte, North Carolina (địa điểm gần Asheville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Charlotte, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.4%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,940,000₫ (906$) ở Charlotte, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)