Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Army and Navy Academy là trường dự bị đại học nội trú và bán trú dành cho nam sinh lớp 7-12, giúp các em thành công ở trường đại học và cuộc sống. Trong hơn một thế kỷ, nhà trường luôn chú trọng trách nhiệm và động lực, giúp những người trẻ tuổi có được những trải nghiệm thay đổi cuộc sống. Khuôn viên trường nằm trong ngôi làng ven sông an toàn và cổ kính Carlsbad, ở phía bắc của quận San Diego, bang California.
Xem thêm
Trường Army and Navy Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy Army and Navy Academy
Nếu bạn muốn thêm Army and Navy Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$63000
Sĩ số học sinh
320
Học sinh quốc tế
30%
Tỷ lệ giáo viên cao học
47%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:15
Quỹ đóng góp
$10 triệu
Số môn học AP
16
Kích thước lớp học
15
Tỷ lệ học sinh nội trú
90%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#22 Emory University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#70 Virginia Military Institute 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#83 Marquette University 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Brigham Young University 1
#89 Texas Christian University 1
#89 University of Delaware 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
#97 University of San Diego 1
#102 Hendrix College 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#115 Loyola University Chicago 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Kansas 1
#127 University of Oklahoma 1
#130 Eckerd College 1
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 1
#137 Seattle University 1
#137 University of Alabama 2
#137 University of Kentucky 1
#151 Colorado State University 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#151 Oregon State University 1
#151 University of Mississippi 1
#151 University of the Pacific 1
#166 Bradley University 1
#166 Hofstra University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#176 University of Arkansas 1
#176 University of Idaho 1
#182 Missouri University of Science and Technology 1
LAC #37 Occidental College 1
#212 Washington State University 1
#234 Georgia State University 1
#234 Pace University 1
#234 West Virginia University 1
#263 Montana State University 1
#317 Northern Arizona University 1
Alaska Pacific University 1
American University of Beirut 1
Boise State University 1
Central Washington University 1
Chaminade University of Honolulu 1
Concordia University 1
Dominican University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Faulkner University 1
Georgia Military College 1
Grand Canyon University 1
Hawaii Pacific University 1
Indiana State University 1
Iowa State University 1
Johnson C. Smith University 1
Linfield College 1
Marietta College 1
Missouri State University 1
nevada state college 1
Norwich University 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Otis College of Art and Design 1
parsons school of design 1
Penn State Harrisburg 1
Penn State University Park 1
Rutgers University 1
South Dakota School of Mines and Technology 1
Southern Utah University 1
St. John's University 1
Stevenson University 1
Texas Southern University 1
The Citadel 1
United States Coast Guard Academy 1
United States Military Academy 1
University of Brighton 1
University of Colorado Boulder 1
University of Evansville 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Minnesota: Crookston 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Nevada: Reno 1
University of Northern Colorado 1
University of Redlands 1
Valencia College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2015-2019 2006-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 85 42 26 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 + trúng tuyển 1 3
#3 Stanford University 1 1 + trúng tuyển 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 1 + trúng tuyển 1 1 4
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 2 4
#12 Cornell University 1 1 + trúng tuyển 2 + 4
#12 Columbia University 1 1 + trúng tuyển 1 3
#12 University of Chicago 1 1 + trúng tuyển 2 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 1
#24 Emory University 1 1 + trúng tuyển 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1 + trúng tuyển 1 3
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 + trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 1 + trúng tuyển 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 1
#40 Rutgers University 1 1
#40 University of Washington 1 1 + trúng tuyển 1 3
#43 Boston University 1 1 + trúng tuyển 1 3
#47 University of Georgia 1 1 + trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 1 + trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#51 Purdue University 1 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 + trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 1 + trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1 + trúng tuyển 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 1 + trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 1 + trúng tuyển 2 + 4
#84 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 1 + trúng tuyển 2 + 4
#89 Brigham Young University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1 + trúng tuyển 2
#91 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of San Diego 1 1 + trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 University of Oregon 1 1
#98 Texas Christian University 1 1 + trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 George Mason University 1 1
#105 Arizona State University 1 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 2 + 3
#115 University of Utah 1 1
#115 University of Arizona 1 1
#115 University of San Francisco 1 1
#124 University of Oklahoma 1 1
#124 University of Denver 1 2 + 3
#133 Miami University: Oxford 1 1 + trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 1
#137 University of Alabama 2 1 3
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Oregon State University 1 1
#142 University of the Pacific 1 1
#151 DePaul University 1 1
#151 University of Kansas 1 1
#151 Colorado State University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 Seattle University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1
#163 St. John's University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#178 University of Arkansas 1 1
#178 Washington State University 1 1
#185 University of Idaho 1 1
#185 Bradley University 1 1
#185 Missouri University of Science and Technology 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#195 University of Nevada: Reno 1 1
#216 West Virginia University 1 1
#227 Georgia State University 1 1
#249 Northern Arizona University 1 1
#249 Pace University 1 1
#303 Montana State University 1 1
#332 Boise State University 1 1
#342 Missouri State University 1 1
#352 University of Northern Colorado 1 1
#382 Indiana State University 1 1
Texas Southern University 1 1
Penn State University Park 1 1
Grand Canyon University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 + trúng tuyển 2
Iowa State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2015-2019 2006-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 12 1 1 0
#3 United States Naval Academy 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#35 Occidental College 1 1 + trúng tuyển 1 3
#63 Virginia Military Institute 1 1
#89 University of Puget Sound 1 1
#107 Linfield College 1 1
#112 Hendrix College 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#172 Johnson C. Smith University 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
United States Military Academy 1 1
Oberlin College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2015-2019 2006-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#21 Concordia University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2015-2019 2006-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#47 University of Brighton 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Surfing Lướt sóng
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(21)
Aviation Club
Agriculture and Gardening Club
Chalk Talk Club
Circuit Python Club
Dungeons and Dragons Club
Forensics Club
Aviation Club
Agriculture and Gardening Club
Chalk Talk Club
Circuit Python Club
Dungeons and Dragons Club
Forensics Club
Game Time Club
Gay-Straight Alliance (GSA)
Green Club
Harvard Model Congress
JROTC Club
Nintendo Switch Club
Anti-Defamation League (NPFH)
Notes for Light
Painting Club
Peer Counseling
Peer Tutoring
Pickleball Club
Reading Club
Rock Band Club
Short Film Club Sports Medicine Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Photography Nhiếp ảnh
Video Production Sản xuất video
Art Nghệ thuật
Band Ban nhạc
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Photography Nhiếp ảnh
Video Production Sản xuất video
Art Nghệ thuật
Band Ban nhạc
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường nam sinh
Boarding Grades: 7-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1910
Khuôn viên: 16 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 90%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 03/15
Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
TOEFL: 8209
Nổi bật
Trường nội trú
The Thacher School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/12/2021
"1. Trường quân sự nội trú duy nhất ở California. Trường cách San Diego 35 km về phía Bắc và cách Los Angeles 80 km về phía Nam.
2. Hơn 95% học sinh tốt nghiệp vào đại học, nhiều học sinh trong số đó hiện đang học tại các trường nổi tiếng như Ivy League, Đại học California và Đại học bang California, học viện quân sự và các trường đại học và học viện tư thục xuất sắc khác.
3. Army and Navy Academy là thành viên của Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng miền Tây, Hiệp hội các trường nội trú Mỹ, Hiệp hội các trường quân sự Mỹ, Liên đoàn tư thục Mỹ và Liên đoàn trường tư thục California."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/11/2019
"1. Army and Navy Academy là một trường quân sự nội trú và bán trú dành cho nam sinh, nằm cách San Diego 40 dặm, gần sát biển, Thái Bình Dương là một phần của trường, học sinh có thể đi bơi và lướt sóng trên biển, đây là một trong những trường trung học có khuôn viên đẹp nhất tại Mỹ.

2. Nhà trường cung cấp một môi trường giảng dạy toàn diện và có hệ thống, với các cơ sở giáo dục và giảng dạy hoàn chỉnh, giúp giáo dục và phát triển những đứa trẻ có nhân cách tốt, điều kiện ăn uống tại căng tin và ký túc xá của trường đều thuộc hạng nhất.

3. Nhà trường tổ chức nhiều hoạt động khác nhau cho học sinh vào mỗi cuối tuần như đi biển, xem phim, chơi trò chơi, thể thao, tham quan công viên giải trí và viện bảo tàng. Ngoài ra, hàng năm nhà trường đều tổ chức các chuyến du xuân nước ngoài cho học sinh.

4. Trường có các hoạt động ngoại khóa phong phú, các hoạt động thể thao bao gồm khúc côn cầu, lướt sóng, bơi lội, golf, cử tạ và đấu vật, v.v. Có khoảng 30 câu lạc bộ trong trường.

5. Trường áp dụng hình thức lớp học quy mô nhỏ, để mỗi học sinh đều được quan tâm đầy đủ, có định hướng tốt sau khi tốt nghiệp, một số học sinh sẽ vào các trường danh tiếng như MIT, Đại học Stanford, Đại học Chicago, Hệ thống đại học UC, v.v."
Xem thêm

Hỏi đáp về Army and Navy Academy

Các thông tin cơ bản về trường Army and Navy Academy.
Army and Navy Academy là một trường Trường nam sinh Nội trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1910, và hiện có khoảng 320 học sinh, với khoảng 30.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://armyandnavyacademy.org.

Đây là học viện quân sự có lịch sử hơn 100 năm, và do nhiều lãnh đạo quân đội Hoa Kỳ dẫn dắt ngay từ khi trường được thành lập. Trường đề cao phát triển của tất cả học viên qua khóa học lãnh đạo của chương trình Sĩ quan Dự bị (JROTC) bên cạnh việc học các môn chính quy khác.

Về kiểm định, trường Army and Navy Academy được công nhận bởi 2 tổ chức giáo dục quan trọng của vùng bờ Tây là WASC (1) và CAIS (2)
(1) Western Association of Schools and Colleges - Hiệp hội các Trường và Đại học vùng Tây Hoa Kỳ
(2) California Association of Independent Schools - Hiêp hội các Trường Độc lập tại California
Trường Army and Navy Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Army and Navy Academy cung cấp 16 môn AP.

Trường Army and Navy Academy cũng có 47% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Cấp bậc được quyết định qua khả năng về học thuật và kỷ luật, học sinh có thể cạnh tranh qua khóa học Ứng viên Lãnh đạo với nhiều hoạt động rèn giũa thể chất cũng như tinh thần. Mục tiêu của chương trình này là nhằm giúp học sinh không chỉ thành công trong môi trường kỷ luật, mà còn có thể làm chủ tương lai ở cả những ngành nghề khác trong xã hội.
Học sinh trường Army and Navy Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 0.29% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 0.88% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.29% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Army and Navy Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Army and Navy Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Army and Navy Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Army and Navy Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Army and Navy Academy cho năm 2024 là $63,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@armyandnavyacademy.org .
Trường Army and Navy Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Army and Navy Academy toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Diego, có khoảng cách chừng 32. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Diego International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Army and Navy Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Army and Navy Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 314 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Army and Navy Academy cũng được 55 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Army and Navy Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Army and Navy Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Army and Navy Academy tại địa chỉ: https://armyandnavyacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 760-729-2385.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Army and Navy Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Idyllwild Arts Academy, St. Catherine's Academy and

Thành phố chính gần trường nhất là San Diego. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Diego.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Army and Navy Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Army and Navy Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường Army and Navy Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
C Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Diego, là một thành phố trên bờ biển Thái Bình Dương của Nam California nằm ngay sát biên giới Mexico-nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 1.386.932, đây là thành phố đông dân thứ tám ở nước Mỹ. Thành phố được biết đến với khí hậu ôn hòa quanh năm, cảng nước sâu tự nhiên, bãi biển và công viên rộng lớn, liên kết lâu dài với Hải quân nước Mỹ và gần đây nổi lên như một trung tâm phát triển công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe. San Diego là thành phố lớn thứ hai ở bang California sau Los Angeles.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 37,606
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 47%

Môi trường xung quanh (Carlsbad, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,980 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 15% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Carlsbad thấp hơn 46% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/51  
Trung bình 15% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Carlsbad
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Diego, California (địa điểm gần Carlsbad nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Diego, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 162.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,210,000₫ (992$) ở San Diego, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)