Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Là một trường trung học Công giáo dự bị đại học, Trường Trung học Công giáo Arlington luôn quan tâm và hỗ trợ tận tình, nhằm giáo dục và thúc đẩy các thanh thiếu niên trẻ tuổi phát triển tự do trên các phương diện học tập, tinh thần và xã hội. Các học sinh theo học tại đây đều tốt nghiệp trở thành những cá nhân dám nghĩ dám làm, nhiệt tình tận tâm, đồng thời cam kết xây dựng một xã hội công bằng. Chúng tôi khuyến khích các học sinh của mình "chấp nhận thử thách". Nhà trường hướng tới việc xây dựng và phát triển nhận thức của các em về các giá trị của Kitô giáo, thúc đẩy mối quan hệ của cá nhân và tập thể đối với Chúa, kiến tạo môi trường để học sinh nhận thức và khao khát vươn đến thành công, khơi gợi tư duy sáng tạo và tư duy phê phán của trẻ, đồng thời khuyến khích tinh thần kỷ luật, phát triển bản thân, tôn trọng người khác, giúp học sinh phát triển và duy trì một thể chất lẫn tinh thần lành mạnh.
Xem thêm
Trường Arlington Catholic High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Arlington Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19000
Sĩ số học sinh
833
Học sinh quốc tế
6.5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Quỹ đóng góp
$0.5 triệu
Số môn học AP
24
Điểm SAT
1180
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
21

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#4 Yale University 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#30 Tufts University 1 +
#35 University of California: San Diego 1 +
#42 Brandeis University 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#53 Purdue University 1 +
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#58 Florida State University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#66 University of Massachusetts Amherst 1 +
#76 College of Wooster 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#118 University of Vermont 1 +
#133 Simmons University 1 +
#143 Catholic University of America 1 +
#143 University of New Hampshire 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
LAC #36 College of the Holy Cross 1 +
#202 Springfield College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
Anna Maria College 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
Berklee College of Music 1 +
Bridgewater State University 1 +
Bunker Hill Community College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Fitchburg State University 1 +
Framingham State University 1 +
Franklin Pierce University 1 +
High Point University 1 +
Husson University 1 +
Keene State College 1 +
Merrimack College 1 +
Middlesex Community College 1 +
Nichols College 1 +
Plymouth State University 1 +
Providence College 1 +
Regis College 1 +
Roger Williams University 1 +
Saint Anselm College 1 +
Saint Joseph's College of Maine 1 +
Salem State University 1 +
Salve Regina University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
St. John's University 1 +
University of Tampa 1 +
Washington & Jefferson College 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Westfield State University 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2014-2018 2012-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 31 146 57 24
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#5 Yale University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#9 Brown University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 + 2
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Tufts University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 2
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 Purdue University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 Florida State University 1 + 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#58 University of Connecticut 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#67 University of Miami 1 + 1 + 2
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#84 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#89 Temple University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#91 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 2
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#98 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 + 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + 1 + trúng tuyển 2
#121 Iowa State University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#124 University of Central Florida 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#147 University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 + 1
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + 1
#163 St. John's University 1 + 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + 1 + trúng tuyển 2
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 + trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + 1 + trúng tuyển 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 + 1
#216 Springfield College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 + trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 + trúng tuyển 1
#236 University of New Mexico 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#249 North Dakota State University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + 1 + trúng tuyển 2
#260 Loyola University New Orleans 1 + trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1
#320 Kean University 1 + trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1
#352 University of Northern Colorado 1 + trúng tuyển 1
#361 Husson University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#389 University of Bridgeport 1 + trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 + trúng tuyển 1
Kennesaw State University 1 + trúng tuyển 1
William Woods University 1 + trúng tuyển 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1
American International College 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2014-2018 2012-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 6 40 13 5
#2 Amherst College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + 1 + 2
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#56 Rhodes College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#56 Wheaton College 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 + trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 Saint Anselm College 1 + 1
#93 Washington College 1 + trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 + trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 + trúng tuyển 1
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#139 University of North Carolina at Asheville 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1
#165 Randolph College 1 + trúng tuyển 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(24)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science A Khoa học máy tính A
Latin Tiếng Latin
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
European History Lịch sử châu Âu
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(15)
Adventure Club
Drama Club (ACDC)
Arlington Youth Health and Safety Coalition
Liturgical Choir
Math Team
Model United Nations Club
Adventure Club
Drama Club (ACDC)
Arlington Youth Health and Safety Coalition
Liturgical Choir
Math Team
Model United Nations Club
National History Day
Photography Club
Ping Pong Club
SADD (Students Against Destructive Decisions)
Science Team
Student Council
Chess Team
Climate Awareness Club
The AC Arts Council
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Painting Hội họa
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1964
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: HSPT, SSAT

Hỏi đáp về Arlington Catholic High School

Các thông tin cơ bản về trường Arlington Catholic High School.
Arlington Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1964, và hiện có khoảng 833 học sinh, với khoảng 6.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.achs.net/pages/Arlington_Catholic_High_School.
Trường Arlington Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Arlington Catholic High School cung cấp 24 môn AP.

Trường Arlington Catholic High School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Arlington Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, University of Notre Dame, University of California: Los Angeles, Tufts University và University of California: San Diego.
Yêu cầu tuyển sinh của Arlington Catholic High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Arlington Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Arlington Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Arlington Catholic High School cho năm 2024 là $19,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại sbarrett@achs.net .
Trường Arlington Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường Arlington Catholic High School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Arlington Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Arlington Catholic High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 391 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Arlington Catholic High School cũng được 34 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Arlington Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Arlington Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Arlington Catholic High School tại địa chỉ: http://www.achs.net/pages/Arlington_Catholic_High_School hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-646-7770.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Arlington Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Dearborn Academy, International School of Boston and North Cambridge Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Arlington Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Arlington Catholic High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Arlington Catholic High School bao gồm:
B Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Arlington, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
654 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 72% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Arlington thấp hơn 85% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/153  
Trung bình 72% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Thân thiện với xe đạp Đường rất đẹp, lý tưởng cho xe đạp
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Arlington
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Arlington nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)