Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Trường trung học Archbishop Williams là một trường Công giáo dành cho cả nam và nữ. Trường giáo dục học sinh về mặt học thuật, tôn giáo, đạo đức và thể chất, nhằm mục đích giúp các bạn trở thành những cá nhân toàn diện.
Trường Archbishop Williams High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Archbishop Williams High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19350
Sĩ số học sinh
720
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1144
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of Utah 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#127 Illinois Institute of Technology 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
#182 University of Houston 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#202 Springfield College 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
LAC #45 Thomas Aquinas College 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#234 Western New England University 1 +
#250 Abilene Christian University 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
American International College 1 +
Appalachian State University 1 +
Arcadia University 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
Bryant University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
Curry College 1 +
Emerson College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Fairleigh Dickinson University 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
High Point University 1 +
Husson University 1 +
johnson & wales university 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Massachusetts Maritime Academy 1 +
MCPHS University 1 +
Merrimack College 1 +
Milwaukee School of Engineering 1 +
Nichols College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State University Park 1 +
Plymouth State University 1 +
Providence College 1 +
Regis College 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Anselm College 1 +
Salem State University 1 +
School of Visual Arts 1 +
Southern Maine Community College 1 +
St. John's University 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
The Citadel 1 +
University of Akron 1 +
University of Dallas 1 +
University of Greenwich 1 +
University of Lynchburg 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tampa 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Westfield State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021-2022 2019 2017-2018 2009-2015 Tổng số
Tất cả các trường 61 73 75 7 47
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 2
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#3 Stanford University 1 + 1
#5 Yale University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1
#12 University of Chicago 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 Tufts University 1 + 1
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#53 Florida State University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#66 Brigham Young University 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 University of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#195 East Carolina University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#209 Florida Atlantic University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 University of Wyoming 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 Mississippi State University 1 + trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 University of Wisconsin-La Crosse 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1
#320 Abilene Christian University 1 + trúng tuyển 1
#361 Husson University 1 + trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Liberty University 1 + trúng tuyển 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1
University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
American International College 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021-2022 2019 2017-2018 2009-2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 9 12 0 18
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#33 Colorado College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Kenyon College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#51 Centre College 1 + 1
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 Thomas Aquinas College 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Saint Anselm College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1
#124 St. Vincent College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021-2022 2019 2017-2018 2009-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#78 University of Greenwich 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus BC Giải tích BC
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(35)
Math Team
Mock Trial
Model U.N.
National Honor Society
National Junior Honor Society
Spanish National Honor Society
Math Team
Mock Trial
Model U.N.
National Honor Society
National Junior Honor Society
Spanish National Honor Society
French National Honor Society
Social Studies Honor Society
Admissions Ambassadors
Student Government
Acts of Random Kindness (ARK)
Altar Server / Eucharistic Minister
Bishops Bread
Braintree Buddies
Get REAL
Students For Heroes
A.I.M.--Arts In Motion
Choir
Fiber Arts
Gem Arts
Performing Arts/Theater Ensemble
Tech Crew
Cinema Club
Current Events
Diversity Club
French Club
Shades of Love
Spanish Club
Photography Club
Robotics
Yearbook--The Crosier
Chess Club
Auditorium Support
Summer Conditioning
Workout Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Piano Piano
Speech Diễn thuyết
Theater Nhà hát
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Piano Piano
Speech Diễn thuyết
Theater Nhà hát
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
2D Art Nghệ thuật 2D
Art Nghệ thuật
Debate Hùng biện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1949
Khuôn viên: 33 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP

Hỏi đáp về Archbishop Williams High School

Các thông tin cơ bản về trường Archbishop Williams High School.
Archbishop Williams High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1949, và hiện có khoảng 720 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.awhs.org.
Trường Archbishop Williams High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Archbishop Williams High School cung cấp 16 môn AP.

Trường Archbishop Williams High School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Archbishop Williams High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, University of California: Davis, Boston University, Northeastern University và Rensselaer Polytechnic Institute.
Yêu cầu tuyển sinh của Archbishop Williams High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Archbishop Williams High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Archbishop Williams High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Archbishop Williams High School cho năm 2024 là $19,350 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại bmarcotte@awhs.org .
Trường Archbishop Williams High School toạ lạc tại đâu?
Trường Archbishop Williams High School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Archbishop Williams High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Archbishop Williams High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 447 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Archbishop Williams High School cũng được 23 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Archbishop Williams High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Archbishop Williams High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Archbishop Williams High School tại địa chỉ: http://www.awhs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-843-3636.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Archbishop Williams High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Pilgrim Center, Thayer Academy and The Woodward School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Archbishop Williams High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Archbishop Williams High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Archbishop Williams High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Braintree Town, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,540 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Braintree Town thấp hơn 48% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Braintree
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Braintree Town nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)