Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Archbishop Stepinac High School cung cấp một chương trình dự bị đại học toàn diện, dựa trên các giá trị và truyền thống của Công giáo La Mã trong hơn 60 năm, hiện có 795 học sinh đang theo học. Trường có vị trí địa lý ưu việt, tỷ lệ học sinh quốc tế trong trường thấp, chất lượng giảng dạy rất cao, có nhiều lựa chọn môn học AP, điểm SAT của học sinh quốc tế rất cao.
Trường Archbishop Stepinac High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School Archbishop Stepinac High School
Nếu bạn muốn thêm Archbishop Stepinac High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$44500
Học sinh quốc tế
1%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:14
AP
26
Điểm SAT trung bình
1153
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
24

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
Auburn University 1 +
#97 New Jersey Institute of Technology 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#121 Temple University 1 +
#124 Morehouse College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#136 SUNY College at Purchase 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 Marymount Manhattan College 1 +
#151 San Diego State University 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#182 Adelphi University 1 +
SUNY University at Albany 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 La Salle University 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 Western New England University 1 +
#234 Wilkes University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Assumption College 1 +
baruch college of the city university of new york 1 +
Bentley University 1 +
Butler University 1 +
City University of New York: Brooklyn College 1 +
City University of New York: City College 1 +
City University of New York: Hunter College 1 +
City University of New York: John Jay College of Criminal Justice 1 +
City University of New York: Lehman College 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Mount St. Vincent 1 +
Concordia College 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Curry College 1 +
Delaware State University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1 +
Emerson College 1 +
Endicott College 1 +
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1 +
Felician University 1 +
Iona College 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
long island university-liu post 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
Mercy College of Health Sciences 1 +
Merrimack College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Mount St. Joseph University 1 +
Penn State University Park 1 +
Pratt Institute 1 +
Providence College 1 +
Roger Williams University 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Siena College 1 +
Southern Connecticut State University 1 +
St. John's University 1 +
St. Thomas Aquinas College 1 +
SUNY College at Cortland 1 +
SUNY College at Geneseo 1 +
SUNY College at New Paltz 1 +
SUNY College at Oneonta 1 +
SUNY College at Oswego 1 +
SUNY College at Plattsburgh 1 +
SUNY Farmingdale State College 1 +
SUNY Maritime College 1 +
The Citadel 1 +
Towson University 1 +
Union College 1 +
United States Merchant Marine Academy 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of New Haven 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tampa 1 +
University of the Sciences 1 +
Utica College 1 +
Westchester Community College 1 +
Western Connecticut State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2014-2016 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 77 28 26
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#7 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#7 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#10 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#13 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#13 Brown University 1 + trúng tuyển 1
#15 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#18 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#18 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 Emory University 1 + trúng tuyển 1
#25 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#25 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#29 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#34 College of William and Mary 1 + 1
#36 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#41 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#44 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#44 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#44 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#44 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#51 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#51 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#55 University of Washington 1 + trúng tuyển 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#62 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#62 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#72 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#72 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#72 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#72 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#77 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#77 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#77 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#83 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#83 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 + trúng tuyển 1
#89 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#97 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#97 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#97 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#105 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1
#105 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#105 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#115 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#121 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#127 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1
#127 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#137 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#137 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#176 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#182 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2014-2016 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 13 2 2
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#6 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1
#13 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#18 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#18 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1
#33 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#37 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#60 Bard College 1 + trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
Union College 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
A Helping Hand Club
Ambassador’s Club
Art Club
Backyard Sports and Jungle Fan Club
Business Investment Club
C4L (Crusaders for Life)
A Helping Hand Club
Ambassador’s Club
Art Club
Backyard Sports and Jungle Fan Club
Business Investment Club
C4L (Crusaders for Life)
Campus Ministry
Card Club
Chorus
Classroom Crusaders Coding Club
Comic Club
Computer Science Honor Society
Creative Writers Club
Crypto Club
Drama Club
E-Sports Club
Economy Club
Engineering & Robotics Club
English Honor Society
Film Club
Fitness & Nutrition Club
Freshman Forum (FOCUS)
Health Care Forum
Horticulture Club
Italian Club
Italian Honor Society
Jazz/Rock Band
Latin Honor Society
Literary Journal (The Phoenix)
Mock Trial MSG Varsity
Mu Alpha Theta Math Honor Society
National Honor Society
Newspaper (The Crusader) Oratory and Debate Club
Photography Club
Political Club
Prom Committee
Rho Kappa Social Studies Honor Society
Rotary Interact Club
Science Honor Society
Soccer Enthusiast Club
Spanish Club (Sociedad Latina)
Spanish Honor Society
Stage Crew
Student Government
Travel Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Publishing Xuất bản
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1948
Khuôn viên: 24 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Canterbury School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Stony Brook School United States Flag

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/03/2016
Cảm nhận chung: Bốn năm học tập tại đây là khoảng thời gian tuyệt vời nhất mà tôi từng có cho đến nay. Tôi đến đây vì nhiều lý do, nhưng một trong những lý do quan trọng nhất là câu lạc bộ kịch ở đây được công nhận trên toàn quốc. Tôi đã xem một buổi biểu diễn ở đây khi tôi học lớp 8, kể từ đó tôi đã đặt mục tiêu nộp đơn vào trường này. Thầy cô rất tận tâm trong quá trình giảng dạy lẫn hoạt động ngoại khóa, đã mở ra cho tôi vô số cơ hội. Tôi đã tham gia phát triển 8 sản phẩm của trường (4 trong số đó là các sản phẩm được công nhận trên toàn quốc), và giờ đây tôi cũng đã trở thành một nhiếp ảnh gia khá có tiếng.
Xem thêm

Hỏi đáp về Archbishop Stepinac High School

Các thông tin cơ bản về trường Archbishop Stepinac High School.
Archbishop Stepinac High School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1948, , với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stepinac.org.
Trường Archbishop Stepinac High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Archbishop Stepinac High School cung cấp 26 môn AP.

Trường Archbishop Stepinac High School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Archbishop Stepinac High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Yale University, Williams College và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của Archbishop Stepinac High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Archbishop Stepinac High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Archbishop Stepinac High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Archbishop Stepinac High School cho năm 2024 là $44,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại international@stepinac.org .
Trường Archbishop Stepinac High School toạ lạc tại đâu?
Trường Archbishop Stepinac High School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Archbishop Stepinac High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Archbishop Stepinac High School hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Archbishop Stepinac High School cũng được 7 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Archbishop Stepinac High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Archbishop Stepinac High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Archbishop Stepinac High School tại địa chỉ: http://www.stepinac.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 914-874-6624.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Archbishop Stepinac High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: German School New York, Academy Of Our Lady Of Good Counsel Elementary School and Keio Academy Of New York.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Archbishop Stepinac High School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Archbishop Stepinac High School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Môi trường xung quanh (White Plains, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,387 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của White Plains thấp hơn 65% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/73  
Trung bình 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
White Plains
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)