Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Trường trung học Archbishop John Carroll là một trường học phi giới tính nằm ở ngoại ô Philadelphia được thành lập nhằm bồi dưỡng giá tinh thần, học thuật và ý thức xã hội của học sinh. Nhà trường luôn mong muốn học sinh hiểu được mối quan hệ của bản thân với Chúa, với người khác và với chính mình, chúng tôi mong các em sẽ trở thành những lãnh đạo có trách nhiệm trong tương lai. Theo mô hình giáo dục Ki-tô, đội ngũ giáo viên đầu ngành sẽ hướng dẫn học sinh các phương pháp nghiên cứu sáng tạo và cạnh tranh để liên tục vượt qua các thách thức khác nhau trên giảng đường và trong cuộc sống.
Xem thêm
Trường Archbishop John Carroll High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School
Nếu bạn muốn thêm Archbishop John Carroll High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$9600
Sĩ số học sinh
681
Học sinh quốc tế
6%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:16
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1140
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
29

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#14 Brown University 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#28 New York University 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Purdue University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 United States Military Academy 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#76 Allegheny College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#79 American University 1 +
#83 Elon University 1 +
#83 Howard University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 Ursinus College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#93 University of Denver 1 +
Auburn University 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Clark University 1 +
#103 Creighton University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 Miami University: Oxford 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of South Florida 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Lycoming College 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
Arizona State University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#122 University of Kansas 1 +
#127 Seton Hall University 1 +
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#130 Meredith College 1 +
#136 Catholic University of America 1 +
#137 George Mason University 1 +
#148 Duquesne University 1 +
#148 San Diego State University 1 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Florida International University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
#194 Chatham University 1 +
#202 Florida Agricultural and Mechanical University 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 La Salle University 1 +
#202 University of Wyoming 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Misericordia University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#219 Widener University 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Georgia State University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#234 Wilkes University 1 +
#250 Immaculata University 1 +
#250 West Chester University of Pennsylvania 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
#263 Point Park University 1 +
#285 DeSales University 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 Alvernia University 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Albright College 1 +
Anna Maria College 1 +
Arcadia University 1 +
Bloomsburg University of Pennsylvania 1 +
Bryant University 1 +
Cabrini University 1 +
california state university channel islands 1 +
California State University: Los Angeles 1 +
California State University: San Marcos 1 +
California University of Pennsylvania 1 +
Champlain College 1 +
Chestnut Hill College 1 +
Cheyney University of Pennsylvania 1 +
City University of New York: Hunter College 1 +
Clark Atlanta University 1 +
College of Charleston 1 +
College of Saint Rose 1 +
Delaware County Community College 1 +
Delaware State University 1 +
Delaware Valley University 1 +
DigiPen Institute of Technology 1 +
Dillard University 1 +
Eastern University 1 +
Edinboro University of Pennsylvania 1 +
Elizabethtown College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Fairleigh Dickinson University 1 +
Felician University 1 +
Geneva College 1 +
Georgian Court University 1 +
Goldey-Beacom College 1 +
Gwynedd Mercy University 1 +
High Point University 1 +
Holy Family University 1 +
Humacao Community College 1 +
Indiana University of Pennsylvania 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Keystone College 1 +
Kutztown University of Pennsylvania 1 +
Lebanon Valley College 1 +
Lincoln University 1 +
Los Angeles City College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattan College 1 +
Marietta College 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
McDaniel College 1 +
Millersville University of Pennsylvania 1 +
Montgomery County Community College 1 +
Moravian College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Neumann University 1 +
Nichols College 1 +
Norfolk State University 1 +
North Carolina Agricultural and Technical State University 1 +
Penn State Brandywine 1 +
Pennsylvania College of Technology 1 +
Rosemont College 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Shippensburg University of Pennsylvania 1 +
Stockton University 1 +
The King's College 1 +
Tiffin University 1 +
University of New Haven 1 +
University of North Carolina School of the Arts 1 +
University of Pittsburgh at Greensburg 1 +
University of Pittsburgh at Johnstown 1 +
University of Portland 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tampa 1 +
University of the Arts 1 +
University of the Sciences 1 +
Washington & Jefferson College 1 +
Wesley College 1 +
Wichita State University 1 +
Wingate University 1 +
Xavier University of Louisiana 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 90 65 26 26
#1 Princeton University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of California: Davis 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + 1 + 2
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 University of Rochester 1 + 1
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 + 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + 1
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#89 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#124 Florida International University 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 Michigan Technological University 1 + trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 + trúng tuyển 1
#163 Rowan University 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#195 East Carolina University 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#209 Chatham University 1 + trúng tuyển 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 University of Wyoming 1 + trúng tuyển 1
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 Texas Tech University 1 + trúng tuyển 1
#227 Misericordia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#227 Widener University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#227 Georgia State University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#260 Gwynedd Mercy University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#269 Wilkes University 1 + trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 + trúng tuyển 1
#280 Immaculata University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#280 DeSales University 1 + trúng tuyển 1
#296 Alvernia University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#332 Morgan State University 1 + trúng tuyển 1
#332 Wichita State University 1 + trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 + trúng tuyển 1
#376 Wingate University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 24 10 4 9
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#11 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Washington College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 + trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#107 Lycoming College 1 + trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#130 Meredith College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1
#159 Dillard University 1 + trúng tuyển 1
#167 The King's College 1 + trúng tuyển 1
#182 Cheyney University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Human Geography Địa lý và con người
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Hi-Q
Mixed Select Chorus
National Art Honor Society
National Honor Society
National Science Honor Society
Tri-M Musical Honor Society
Hi-Q
Mixed Select Chorus
National Art Honor Society
National Honor Society
National Science Honor Society
Tri-M Musical Honor Society
Community Service Corps
Diversity Club
Interact Club
PatrioTHON
Pro-Life Club
Red Cross-Blood Drive
Student Ambassadors
Student Council
Dance Committees
Intramurals
Archbishop Carroll Theater Society (ACTS)
Band
Best Buddies
Game Club
Mock Trial Club
TV Crew
Ultimate Frisbee
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Video Production Sản xuất video
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1967
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior

Hỏi đáp về Archbishop John Carroll High School

Các thông tin cơ bản về trường Archbishop John Carroll High School.
Archbishop John Carroll High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1967, và hiện có khoảng 681 học sinh, với khoảng 6.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.jcarroll.org.
Trường Archbishop John Carroll High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Archbishop John Carroll High School cung cấp 15 môn AP.

Trường Archbishop John Carroll High School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Archbishop John Carroll High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Brown University, Vanderbilt University, Cornell University, Carnegie Mellon University và Wellesley College.
Yêu cầu tuyển sinh của Archbishop John Carroll High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Archbishop John Carroll High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Archbishop John Carroll High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Archbishop John Carroll High School cho năm 2024 là $9,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại nflynn@jcarroll.org .
Trường Archbishop John Carroll High School toạ lạc tại đâu?
Trường Archbishop John Carroll High School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 11. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Archbishop John Carroll High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Archbishop John Carroll High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 420 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Archbishop John Carroll High School cũng được 27 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Archbishop John Carroll High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Archbishop John Carroll High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Archbishop John Carroll High School tại địa chỉ: http://www.jcarroll.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 610-688-7610.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Archbishop John Carroll High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Agnes Irwin School, St. Katharine Of Siena School and Academy-notre Dame De Namur.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Archbishop John Carroll High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Archbishop John Carroll High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Archbishop John Carroll High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Wayne, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
715 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wayne thấp hơn 87% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/140  
Trung bình 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wayne
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Wayne nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)