Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Trường trung học Archbishop John Carroll là một trường học phi giới tính nằm ở ngoại ô Philadelphia được thành lập nhằm bồi dưỡng giá tinh thần, học thuật và ý thức xã hội của học sinh. Nhà trường luôn mong muốn học sinh hiểu được mối quan hệ của bản thân với Chúa, với người khác và với chính mình, chúng tôi mong các em sẽ trở thành những lãnh đạo có trách nhiệm trong tương lai. Theo mô hình giáo dục Ki-tô, đội ngũ giáo viên đầu ngành sẽ hướng dẫn học sinh các phương pháp nghiên cứu sáng tạo và cạnh tranh để liên tục vượt qua các thách thức khác nhau trên giảng đường và trong cuộc sống.
Xem thêm
Trường Archbishop John Carroll High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School Archbishop John Carroll High School
Nếu bạn muốn thêm Archbishop John Carroll High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$9600
Số lượng học sinh
681
Học sinh quốc tế
6%
Giáo viên có bằng cấp cao
70%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:16
AP
15
Điểm SAT trung bình
1140
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
29

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#14 Brown University 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#28 New York University 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Purdue University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 United States Military Academy 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#76 Allegheny College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#79 American University 1 +
#83 Elon University 1 +
#83 Howard University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 Ursinus College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#93 University of Denver 1 +
Auburn University 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Clark University 1 +
#103 Creighton University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 Miami University: Oxford 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of South Florida 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Lycoming College 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
Arizona State University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#122 University of Kansas 1 +
#127 Seton Hall University 1 +
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#130 Meredith College 1 +
#136 Catholic University of America 1 +
#137 George Mason University 1 +
#148 Duquesne University 1 +
#148 San Diego State University 1 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Florida International University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
#194 Chatham University 1 +
#202 Florida Agricultural and Mechanical University 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 La Salle University 1 +
#202 University of Wyoming 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Misericordia University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#219 Widener University 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Georgia State University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#234 Wilkes University 1 +
#250 Immaculata University 1 +
#250 West Chester University of Pennsylvania 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
#263 Point Park University 1 +
#285 DeSales University 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 Alvernia University 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Albright College 1 +
Anna Maria College 1 +
Arcadia University 1 +
Bloomsburg University of Pennsylvania 1 +
Bryant University 1 +
Cabrini University 1 +
california state university channel islands 1 +
California State University: Los Angeles 1 +
California State University: San Marcos 1 +
California University of Pennsylvania 1 +
Champlain College 1 +
Chestnut Hill College 1 +
Cheyney University of Pennsylvania 1 +
City University of New York: Hunter College 1 +
Clark Atlanta University 1 +
College of Charleston 1 +
College of Saint Rose 1 +
Delaware County Community College 1 +
Delaware State University 1 +
Delaware Valley University 1 +
DigiPen Institute of Technology 1 +
Dillard University 1 +
Eastern University 1 +
Edinboro University of Pennsylvania 1 +
Elizabethtown College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Fairleigh Dickinson University 1 +
Felician University 1 +
Geneva College 1 +
Georgian Court University 1 +
Goldey-Beacom College 1 +
Gwynedd Mercy University 1 +
High Point University 1 +
Holy Family University 1 +
Humacao Community College 1 +
Indiana University of Pennsylvania 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Keystone College 1 +
Kutztown University of Pennsylvania 1 +
Lebanon Valley College 1 +
Lincoln University 1 +
Los Angeles City College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattan College 1 +
Marietta College 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
McDaniel College 1 +
Millersville University of Pennsylvania 1 +
Montgomery County Community College 1 +
Moravian College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Neumann University 1 +
Nichols College 1 +
Norfolk State University 1 +
North Carolina Agricultural and Technical State University 1 +
Penn State Brandywine 1 +
Pennsylvania College of Technology 1 +
Rosemont College 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Shippensburg University of Pennsylvania 1 +
Stockton University 1 +
The King's College 1 +
Tiffin University 1 +
University of New Haven 1 +
University of North Carolina School of the Arts 1 +
University of Pittsburgh at Greensburg 1 +
University of Pittsburgh at Johnstown 1 +
University of Portland 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tampa 1 +
University of the Arts 1 +
University of the Sciences 1 +
Washington & Jefferson College 1 +
Wesley College 1 +
Wichita State University 1 +
Wingate University 1 +
Xavier University of Louisiana 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 50 47 26 26
#1 Princeton University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 2
#10 Johns Hopkins University 1 + 1
#12 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#14 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#14 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#15 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 2
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#20 University of California: Berkeley 1 + 1
#21 Georgetown University 1 + 1
#25 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#26 University of Virginia 1 + 1
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#29 University of Michigan 1 + 1
#30 Boston College 1 + 1 + 2
#33 University of Rochester 1 + 1
#34 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#34 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#36 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 2
#37 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#41 University of California: Davis 1 + 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#46 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#49 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#49 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#52 Pepperdine University 1 + 1
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#55 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#57 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#59 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#62 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#62 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#64 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#68 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#70 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#70 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#75 Indiana University Bloomington 1 + 1
#75 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#79 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#83 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#83 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#84 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + 1
#93 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#96 Florida State University 1 + 1
#97 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#99 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#99 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#103 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#103 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#103 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#103 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + 2
#103 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#103 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#104 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#117 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#117 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#117 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#122 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1
#125 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#127 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#127 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#136 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 2
#147 Michigan Technological University 1 + trúng tuyển 1
#148 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#148 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 8 4 4 9
#5 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#11 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
#17 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#22 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#25 Kenyon College 1 + 1
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#38 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#38 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#38 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1
#40 Dickinson College 1 + 1
#43 Occidental College 1 + 1
#43 Trinity College 1 + 1
#50 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#61 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Human Geography Địa lý và con người
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Hi-Q
Mixed Select Chorus
National Art Honor Society
National Honor Society
National Science Honor Society
Tri-M Musical Honor Society
Hi-Q
Mixed Select Chorus
National Art Honor Society
National Honor Society
National Science Honor Society
Tri-M Musical Honor Society
Community Service Corps
Diversity Club
Interact Club
PatrioTHON
Pro-Life Club
Red Cross-Blood Drive
Student Ambassadors
Student Council
Dance Committees
Intramurals
Archbishop Carroll Theater Society (ACTS)
Band
Best Buddies
Game Club
Mock Trial Club
TV Crew
Ultimate Frisbee
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Video Production Sản xuất video
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1967
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior
Nổi bật
Trường nội trú
Church Farm School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
George School United States Flag

Hỏi đáp về Archbishop John Carroll High School

Các thông tin cơ bản về trường Archbishop John Carroll High School.
Archbishop John Carroll High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1967, và hiện có khoảng 681 học sinh, với khoảng 6.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.jcarroll.org.
Trường Archbishop John Carroll High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Archbishop John Carroll High School cung cấp 15 môn AP.

Trường Archbishop John Carroll High School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Archbishop John Carroll High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Brown University, Vanderbilt University, Cornell University, Carnegie Mellon University và Wellesley College.
Yêu cầu tuyển sinh của Archbishop John Carroll High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Archbishop John Carroll High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Archbishop John Carroll High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Archbishop John Carroll High School cho năm 2024 là $9,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại nflynn@jcarroll.org .
Trường Archbishop John Carroll High School toạ lạc tại đâu?
Trường Archbishop John Carroll High School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 11. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Archbishop John Carroll High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Archbishop John Carroll High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 420 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Archbishop John Carroll High School cũng được 27 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Archbishop John Carroll High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Archbishop John Carroll High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Archbishop John Carroll High School tại địa chỉ: http://www.jcarroll.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 610-688-7610.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Archbishop John Carroll High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Agnes Irwin School, St. Katharine Of Siena School and Academy-notre Dame De Namur.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Archbishop John Carroll High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Archbishop John Carroll High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Archbishop John Carroll High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Wayne, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
715 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wayne thấp hơn 87% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/140  
Trung bình 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wayne
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Wayne nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)