Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
"Trường Trung học Archbishop Curley đã phát triển một chương trình giảng dạy vững chắc cho học sinh thế kỷ 21. Trường nam sinh này nằm trong một môi trường cộng đồng an toàn và đã tiếp nhận học sinh từ các đô thị từ năm 1961. ;
Chương trình giảng dạy nghiêm ngặt của trường tập trung vào phát triển phẩm chất cá nhân, giúp học sinh hoàn toàn nắm vững những kỹ năng cần thiết cần thiết trong tương lai. Thông qua kế hoạch phân phối iPad 1:1 và việc thiết lập các khóa học danh dự, giáo dục dự bị đại học của trường có thể được tăng cường hơn nữa. Học sinh cũng bồi dưỡng được được những kỹ năng quan trọng để thành công trong quá trình học tập và làm việc sau này, thông qua các khóa học luật đầu vào và các hoạt động của trường kinh doanh. Ngoài ra, các học sinh còn được tham gia các chương trình thể thao, ngoại khóa và bổ sung toàn diện, cho phép học sinh khám phá bản thân mình. Trường luôn có một không khí sôi nổi, hiếu học, với cơ sở vật chất vô cùng phong phú, bao gồm một sân cỏ mới và một nhà hát mới được tân trang lại với các phòng diễn tập, phòng nghệ thuật và sân khấu biểu diễn. Trong một cộng đồng học sinh ưu tiên chất lượng hơn số lượng, nhà trường mang đến cho học sinh rất nhiều cơ hội học tập tự do và sự hỗ trợ phù hợp với đặc điểm và sở thích của từng em."
Xem thêm
Trường Archbishop Curley High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School Archbishop Curley High School
Nếu bạn muốn thêm Archbishop Curley High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18950
Số lượng học sinh
541
Học sinh quốc tế
1.5%
Giáo viên có bằng cấp cao
76%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:14
AP
12
Điểm SAT trung bình
1175
Sĩ số lớp học
21
Tỷ lệ nội trú
3.5

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#17 Cornell University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#111 Goucher College 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#121 Temple University 1 +
#137 George Mason University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Misericordia University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#299 Regent University 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Albright College 1 +
Anne Arundel Community College 1 +
Bloomsburg University of Pennsylvania 1 +
Bryn Athyn College 1 +
Chesapeake College 1 +
Coastal Carolina University 1 +
Community College of Baltimore County 1 +
Coppin State University 1 +
Delaware State University 1 +
Emerson College 1 +
Fitchburg State University 1 +
Frostburg State University 1 +
Harford Community College 1 +
High Point University 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salisbury University 1 +
Seton Hill University 1 +
Slippery Rock University of Pennsylvania 1 +
St. John's University 1 +
Stevenson University 1 +
The Citadel 1 +
Towson University 1 +
United States Merchant Marine Academy 1 +
University of Lynchburg 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Maryland: Eastern Shore 1 +
Wilson College 1 +
Wingate University 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 9 25 11 12
#2 Columbia University 1 + 1
#8 University of Pennsylvania 1 + 1 + 2
#8 Duke University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#13 Dartmouth College 1 + 1
#14 Brown University 1 + 1
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#17 Rice University 1 + 1
#19 University of Notre Dame 1 + 1
#23 Georgetown University 1 + 1
#25 University of Virginia 1 + 1
#28 Wake Forest University 1 + 1
#28 New York University 1 + 1 + 2
#34 University of Florida 1 + 1
#34 University of Rochester 1 + 1
#49 Northeastern University 1 + 1
#49 Villanova University 1 + 1 + 2
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 2
#57 University of Pittsburgh 1 + 1 + 1 + 3
#57 Penn State University Park 1 + 1 + 1 + 3
#62 Rutgers University 1 + 1 + 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#72 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#75 Michigan State University 1 + 1
#83 Marquette University 1 + 1
#89 University of Vermont 1 + 1
#89 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#99 Drexel University 1 + 1
#99 Auburn University 1 + 1
#104 Howard University 1 + 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + 2
#121 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#148 San Diego State University 1 + 1
#176 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 1 + 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 5 2 1
#11 United States Military Academy 1 + 1 + 2
#30 Kenyon College 1 + 1
#38 Franklin & Marshall College 1 + 1
#43 Trinity College 1 + 1
#50 Dickinson College 1 + 1 + 2
#61 Gettysburg College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(28)
Anime Club
HOSA Club
Blackfriars’ Theatre
Chess Club
Choir
The CORD
Anime Club
HOSA Club
Blackfriars’ Theatre
Chess Club
Choir
The CORD
Black Student Union
Podcast Club
Flex Team
Franciscan Youth Ministry
Friar Ambassadors Club
Friars Nation – Live Streaming Club
Homework Club
Intramurals
It’s Academic Team
Mock Trial Team
Model UN
National Honor Society
Photography Club
Robotics Club
Spanish National Honor Society
Student Government
Ultimate Frisbee Team Club
Video Game Club
Ping Pong Society
Golf Club
Praise Band
Stock Market Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1961
Khuôn viên: 33 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,TOEFL Junior
Nổi bật
Nổi bật
Trường nội trú
Garrison Forest School United States Flag

Hỏi đáp về Archbishop Curley High School

Các thông tin cơ bản về trường Archbishop Curley High School.
Archbishop Curley High School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1961, và hiện có khoảng 541 học sinh, với khoảng 1.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.archbishopcurley.org/.
Trường Archbishop Curley High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Archbishop Curley High School cung cấp 12 môn AP.

Trường Archbishop Curley High School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Archbishop Curley High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Cornell University, University of Miami, Virginia Polytechnic Institute and State University, Texas A&M University và North Carolina State University.
Yêu cầu tuyển sinh của Archbishop Curley High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Archbishop Curley High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Archbishop Curley High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Archbishop Curley High School cho năm 2024 là $18,950 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại acinfo@archbishopcurley.org .
Trường Archbishop Curley High School toạ lạc tại đâu?
Trường Archbishop Curley High School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 3. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Archbishop Curley High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Archbishop Curley High School hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Archbishop Curley High School cũng được 7 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Archbishop Curley High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Archbishop Curley High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Archbishop Curley High School tại địa chỉ: http://www.archbishopcurley.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (410)485-5000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Archbishop Curley High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Catholic High School of Baltimore, New Creation Christian Academy and Greater Grace Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Archbishop Curley High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Archbishop Curley High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Archbishop Curley High School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Baltimore, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,830 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Baltimore thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/21  
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Baltimore
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Baltimore nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)