Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1884, Anne Wright Schools là trường nội trú dành cho nữ sinh lâu đời nhất ở miền tây nước Mỹ. Trong suốt lịch sử hơn 100 năm của mình, Anne Wright Schools đã tạo ra một môi trường đầy thử thách nhưng cũng đầy hỗ trợ cho các học sinh. Ở các lớp học bậc cao là trường nội trú dành cho nữ sinh, còn ở các lớp dưới là trường đồng giáo. Quy mô lớp học nhỏ thúc đẩy sự tham gia của học sinh và khuyến khích các em thử những điều mới mẻ. Vị trí gần với Seattle và Mount Rainier của trường tạo cơ hội cho học sinh tham gia vào các hoạt động văn hóa và giải trí sau giờ học.
Xem thêm
Trường Annie Wright Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools
Nếu bạn muốn thêm Annie Wright Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73900
Sĩ số học sinh
230
Học sinh quốc tế
27%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$25 triệu
Điểm SAT
1315
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
17
Tỷ lệ học sinh nội trú
48%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Pomona College 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#76 Willamette University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#81 Beloit College 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#89 St. Mary's College of Maryland 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#107 Whittier College 1 +
#111 Drew University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 Seattle University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#142 Coe College 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of La Verne 1 +
#151 University of the Pacific 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#212 Washington State University 1 +
#234 Georgia State University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
Art Center College of Design 1 +
Babson College 1 +
Boise State University 1 +
California Institute of the Arts 1 +
California Lutheran University 1 +
Clark Atlanta University 1 +
College of Charleston 1 +
Cornish College of the Arts 1 +
DigiPen Institute of Technology 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Emerson College 1 +
hult international business school 1 +
International University Geneva 1 +
Marion Military Institute 1 +
Mills College 1 +
NYU Shanghai 1 +
Oberlin College 1 +
Pacific Lutheran University 1 +
Pacific Northwest College of Art 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State University Park 1 +
PM 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
RMIT University 1 +
San Jose State University 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of Visual Arts 1 +
Southern University and Agricultural and Mechanical College 1 +
St. John's University 1 +
Tacoma Community College 1 +
University College Dublin 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
university of washington, bothell 1 +
university of washington, tacoma 1 +
Western Washington University 1 +
Whitworth University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2021 2020 2015-2019 2010-2017 Tổng số
Tất cả các trường 71 36 18 52 57
#1 Princeton University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + trúng tuyển 2
#7 California Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 + 1 2
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#12 University of Chicago 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#17 Rice University 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of California: Davis 1 + 2 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 6
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#35 New York University 1 + 3 1 + 1 + trúng tuyển 6
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 2
#39 Boston College 1 + 1
#40 Rutgers University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 + 5 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 9
#40 Tufts University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1 1 + 1 + 4
#47 Lehigh University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 + 1
#49 University of Texas at Austin 1 + 1
#51 Purdue University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1 1 + 1 + 4
#56 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 + 2 1 + 1 + trúng tuyển 5
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#89 University of South Florida 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1
#93 University of Iowa 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 1 + 3
#93 Gonzaga University 1 + 1 + 2
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 Drexel University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#105 Arizona State University 1 + 1 2
#105 American University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#105 San Diego State University 1 + 1 2
#115 University of Arizona 1 + 1 2
#115 University of San Francisco 1 + 1 + 2
#124 University of Denver 1 + 1 + trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 + 1 2
#133 University of Vermont 1 + 1 + 2
#137 University of Alabama 1 + 1
#142 University of the Pacific 1 + 1
#142 Oregon State University 2 2
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#163 Seattle University 1 + 1 + 2
#163 St. John's University 1 + 1 + 2
#170 University of La Verne 1 + 1
#178 Washington State University 1 + 1 1 + 3
#227 Georgia State University 1 + 1
#249 Suffolk University 1 + 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1 2
#332 Boise State University 1 + 1
#361 Clark Atlanta University 1 + 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
University of California: Riverside 1 + 1 + 2
Southern University and Agricultural and Mechanical College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2021 2020 2015-2019 2010-2017 Tổng số
Tất cả các trường 34 13 9 15 23
#1 Williams College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#2 Amherst College 1 + 1
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#4 Swarthmore College 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 + 1 + 2
#11 Wesleyan University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Barnard College 1 + 1 1 + 3
#16 Smith College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#16 Hamilton College 1 + 1 + 1 + 3
#16 Vassar College 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 + 1 + 2
#25 Colby College 1 + 1 + 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 2
#27 Macalester College 1 + 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#30 Lafayette College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#35 Scripps College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#38 Union College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + 2
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#45 Union College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#46 Whitman College 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1
#51 St. Olaf College 1 + 1 2
#59 Trinity University 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 Reed College 1 + 1
#75 Willamette University 1 + 1 2
#82 St. Mary's College of Maryland 1 + 1
#86 Beloit College 1 + 1
#89 University of Puget Sound 1 + 1 2
#93 Lewis & Clark College 1 + 3 4
#93 Drew University 1 + 1
#93 Whittier College 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 2 3
#130 Coe College 1 + 1
Oberlin College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình IB

(20)
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Physics IB Vật lý
IB Algebra IB Đại số
IB Music IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
dance team
badminton
Black Student Union
Latinx/Hispanic Culture Club
Chinese Culture Club
ASL
dance team
badminton
Black Student Union
Latinx/Hispanic Culture Club
Chinese Culture Club
ASL
HOSA
debate
GSA
coding
investment
physics
nature
knitting
ping pong
STEM
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1884
Khuôn viên: 13 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 48%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 8624
SSAT: 1294
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Northwest School United States Flag

5.0/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/12/2020
Annie Wright là một trường quốc tế cấp bằng IB, trường cung cấp các khóa học IB cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Trong suốt quá trình học, chương trình IB nhấn mạnh vào tìm hiểu, giao tiếp, hành động có ý nghĩa, nhận thức toàn cầu, sự phát triển toàn diện của học sinh, và các kết quả mà học sinh và giáo viên có thể đo lường được. Annie Wright là một trong số ít hơn 20 trường IB ở Mỹ và là trường IB duy nhất ở bang Washington. Anne White bắt đầu chương trình văn bằng quốc tế IB vào năm 2009. Là khóa học trung học thử thách nhất, IB đã trở thành cốt lõi trong quá trình giảng dạy của Anne White nhằm đảm bảo học sinh được chuẩn bị tốt nhất cho việc học đại học. Năm 2016, 95% học sinh tại Anne White nhận được văn bằng quốc tế IB. Đặc điểm của người học IB: Khuyến khích tất cả thành viên học cách tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác và tôn trọng thế giới xung quanh.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/04/2020
Trường Annie Wright nằm ở Tacoma, Washington, cách Seattle 50 phút lái xe. Khuôn viên trường có diện tích 10 mẫu Anh, nhìn ra vịnh, phong cảnh thu hút và môi trường xung quanh an toàn. Annie Wright là trường nữ sinh lâu đời nhất ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Mùa thu năm 2017, trường bắt đầu giảng dạy lớp 9-12 cho nam sinh. Là một trường IB, học sinh có thể xin cấp học vị IB, và nhà trường cung cấp hơn 20 khóa học IB. Học sinh cần làm một bài kiểm tra khác trước khi nhập học. Học sinh quốc tế sẽ được chia thành 5 lớp khác nhau theo chương trình học ESL tùy theo khả năng tiếng Anh. Trường có các chương trình thể thao phong phú và cơ sở vật chất tiên tiến, bao gồm 2 phòng tập thể hình, 1 nhà thể thao với nhiệt độ không đổi trong tất cả các mùa và 1 bể bơi.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/11/2017
Chương trình năng lực lãnh đạo sáng tạo bao gồm 3 khóa học kinh doanh và 1 khóa thực tập kinh doanh. Các khóa học kinh doanh bao gồm nền tảng kinh doanh, tài chính và năng lực lãnh đạo. Trường còn có thế mạnh về sản xuất phim, nghệ thuật làm gốm, biểu diễn âm nhạc và kịch nghệ.
Xem thêm

Hỏi đáp về Annie Wright Schools

Các thông tin cơ bản về trường Annie Wright Schools.
Annie Wright Schools là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1884, và hiện có khoảng 230 học sinh, với khoảng 27.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.aw.org.

Trường Annie Wright Schools giảng dạy chương trình IB từ mầm non đến lớp 12 với phương pháp truy vấn, giúp học sinh nuôi dưỡng niềm đam mê tri thức.Nam sinh và nữ sinh học chung ở cấp tiểu học đến THCS, và tách riêng ở bậc THPT (lớp 9-12).
Trường Annie Wright Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Annie Wright Schools cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Trung bình, tỷ lệ tốt nghiệp IB của học sinh trường Annie Wright là 88% so với tỷ lệ trung bình của thế giới là 78.5%.
Học sinh trường Annie Wright Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, Williams College và University of Chicago.
Yêu cầu tuyển sinh của Annie Wright Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Annie Wright Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Annie Wright Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Annie Wright Schools cho năm 2024 là $73,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@aw.org .
Trường Annie Wright Schools toạ lạc tại đâu?
Trường Annie Wright Schools toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Seattle, có khoảng cách chừng 24. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Seattle-Tacoma International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Annie Wright Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Annie Wright Schools nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 96 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Annie Wright Schools cũng được 282 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Annie Wright Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Annie Wright Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Annie Wright Schools tại địa chỉ: http://www.aw.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 253-284-4309.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Annie Wright Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Auburn Adventist Academy, The Northwest School and

Thành phố chính gần trường nhất là Seattle. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Seattle.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Annie Wright Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Annie Wright Schools là A-.

Đánh giá theo mục của trường Annie Wright Schools bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Tacoma, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
10,149 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 337% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/10  
Rất cao 337% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Tacoma
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần Tacoma nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)