Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admissions@andrewsosborne.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Andrews Osborne Academy có diện tích rộng 300 mẫu Anh, môi trường an toàn và độc lập, có các hiệp hội nghệ thuật cũng như trung tâm cưỡi ngựa đẳng cấp thế giới. Trường chỉ cách trung tâm văn hóa của Cleveland "trung tâm đại học" 25 phút lái xe. Thông qua mô hình lớp học nhỏ, nội bộ nhà trường tạo thành một cộng đồng gắn kết. Trường có nhiều câu lạc bộ, đội bóng và các hoạt động ngoại khóa, đồng thời rèn luyện các kỹ năng xã hội của học sinh.
Xem thêm
Trường Andrews Osborne Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy Andrews Osborne Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$65500
Sĩ số học sinh
350
Học sinh quốc tế
30%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$2 triệu
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1470
Trường đồng giáo dục
Nội trú 7-12

Vietnam


Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Andrews Osborne Academy.
Tổng chi phí
$65,635
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí $29,101 Bắt buộc
#2 Học phí & Phí nhập học $63,635 Bắt buộc
#3 Chi phí Sinh viên quốc tế $2,000 Bắt buộc
#4 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
Tổng chi phí: $65,635
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#48 University of Georgia 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 3
#49 Purdue University 1
#51 Spelman College 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#63 University of Connecticut 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Clemson University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#76 Allegheny College 2
#76 College of Wooster 1
#83 Elon University 1
#83 Howard University 1
#83 Michigan State University 1
#83 Texas Christian University 1
#85 Lake Forest College 1
#89 Juniata College 1
#89 Ursinus College 1
SUNY University at Buffalo 1
#94 Augustana College 1
Auburn University 1
#102 Transylvania University 1
#103 Clark University 2
#103 Drexel University 1
#103 Miami University: Oxford 4
#103 Saint Louis University 1
#103 Temple University 1
#103 University of Arizona 1
#103 University of San Francisco 1
#103 University of South Florida 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
Arizona State University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
#122 University of Kansas 1
#127 DePaul University 1
#127 University of Dayton 1
#130 Eckerd College 1
#136 University of Texas at Dallas 1
#137 University of Alabama 1
#142 Hartwick College 1
#148 Duquesne University 1
#148 University of Cincinnati 2
#151 Colorado State University 1
#151 Tougaloo College 1
#151 University of Mississippi 1
#166 Bradley University 1
#166 Xavier University 2
#182 Ohio University 1
#194 Chatham University 1
#212 Ball State University 1
#212 Kent State University 2
#212 University of New Mexico 1
#219 Hampton University 1
#219 Texas Tech University 1
LAC #46 DePauw University 1
#234 Suffolk University 1
#250 Wayne State University 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
#263 Gannon University 1
#263 Point Park University 1
#263 University of Indianapolis 1
#285 University of Toledo 1
#299 Marshall University 1
#317 Morgan State University 1
#317 University of Findlay 1
Adrian College 1
Alfred University 1
Augsburg University 1
Baldwin Wallace University 1
Barry University 1
Bowling Green State University: Firelands College 1
Butler University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Canisius College 1
Capital University 1
Carroll University 1
Cleveland State University 1
Eastern Michigan University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Florida Southern College 1
Heidelberg University 2
High Point University 1
Hilbert College 1
Hiram College 1
Ithaca College 1
John Carroll University 1
Lake Erie College 1
Lincoln University 1
Medaille College 1
Mercyhurst University 1
Mount St. Joseph University 1
Muskingum University 1
New Jersey City University 1
Niagara University 1
North Central College 1
Notre Dame College-Cleveland-OH 1
Ohio Dominican University 1
Ohio Northern University 1
Ohio State University: Mansfield Campus 1
Ohio State University: Newark Campus 1
Otterbein University 1
Penn State Abington 1
Penn State Altoona 1
Penn State Harrisburg 1
Pratt Institute 1
Queens University of Charlotte 1
Rhode Island School of Design 1
Saint Joseph's University 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Southeastern Comm College 1
St. John Fisher College 1
Texas A&M University-Commerce 1
Texas A&M University-Texarkana 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Akron 1
University of Bridgeport 1
University of Michigan: Flint 1
University of Mount Union 1
University of Pittsburgh at Bradford 1
University of Scranton 1
University of Tampa 1
Ursuline College 1
Wilfrid Laurier University 1
Youngstown State University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2012-2015 2013-2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 82 65 27 20 21
#3 Stanford University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 1 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 1
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 2
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 3 7
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 1
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 4 6
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#59 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 3
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5 9
#67 University of Miami 1 1
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 1
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 2
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 2
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#136 University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 1 3
#142 Loyola University Chicago 4 4
#142 University of Cincinnati 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 Clark University 2 trúng tuyển 1 3
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#185 Bradley University 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 2 trúng tuyển 2
#201 Wayne State University 1 trúng tuyển 1
#209 Chatham University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#216 Ball State University 1 trúng tuyển 1
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#227 Kent State University 2 trúng tuyển 2
#236 University of New Mexico 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#260 Gannon University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1
#320 Cleveland State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#332 University of Findlay 1 trúng tuyển 1
#332 Marshall University 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1
#369 Texas A&M University-Commerce 1 trúng tuyển 1
#376 Eastern Michigan University 1 trúng tuyển 1
#376 Mount St. Joseph University 1 trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 trúng tuyển 1
#390 University of Michigan: Flint 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 5 6
Barry University 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2012-2015 2013-2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 16 14 3 4 0
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#75 Allegheny College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#82 Juniata College 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#100 Augustana College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Hartwick College 1 trúng tuyển 1
#121 Transylvania University 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#181 Tougaloo College 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2012-2015 2013-2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1
#31 Wilfrid Laurier University 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Human Geography Địa lý và con người
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Esports Thể thao điện tử
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(20)
Black Student Union
Bridging Cultures Club
Student Council
Red Cross Club
International Week Planning Club
National Honors Society
Black Student Union
Bridging Cultures Club
Student Council
Red Cross Club
International Week Planning Club
National Honors Society
Decorating Club
Sustainability Club
Hispanic Alliance
Power of the People
Anime Club
Asian Alliance
International Thespians Society
Global Scholars
Pride
Tri-M Music Honor Society
Humanities Directed STEAM
National Honor Society of Dance Arts
National Art Honor Society
Women’s Student Union
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Performing Biểu diễn
Piano Piano
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Performing Biểu diễn
Piano Piano
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Textile Dệt may
Design Thiết kế
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Photography Nhiếp ảnh
Visual Arts
Art Nghệ thuật
Instrumental Ensemble
Integrated Media
Xem tất cả

Liên hệ Andrews Osborne Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Andrews Osborne Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1910
Khuôn viên: 200 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 33%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/05
Phỏng vấn: Zoom, Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 6769
SSAT: 1274
ISEE: 365565

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/12/2021
"1. Một ngôi trường mang tầm thế kỷ ở Ohio, cách trung tâm Cleveland, một thành phố lịch sử và văn hóa tầm cỡ thế giới, 25 phút lái xe, cách sân bay gần nhất 30 phút lái xe và cách đại học Case Western 24 phút lái xe.
2. Xếp thứ 17 trong top trường tư thục K-12 tốt nhất ở Ohio và top 4 trường trung học nội trú tốt nhất ở Ohio năm 2019
3. Khuôn viên có diện tích 300 mẫu Anh, với phong cảnh đẹp và cơ sở vật chất tiên tiến bậc nhất
4. Ngành nghệ thuật của trường rất nổi bật, đặc biệt là âm nhạc và khiêu vũ. Học sinh chọn chuyên ngành múa ba lê sẽ được học múa ba lê chuyên nghiệp tại trường múa ba lê Cleveland, trường dạy múa ba lê chuyên nghiệp hàng đầu dành cho trẻ em ở Ohio
5. Trường khá coi trọng thể thao, mỗi học sinh hàng năm ít nhất phải tham gia một môn thể thao,trong khuôn viên trường có tổng cộng 22 đội thể thao, còn có môn cưỡi ngựa và các loại hình thể thao khác."
Xem thêm

Hỏi đáp về Andrews Osborne Academy

Các thông tin cơ bản về trường Andrews Osborne Academy.
Andrews Osborne Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1910, và hiện có khoảng 350 học sinh, với khoảng 30.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.andrewsosborne.org.
Trường Andrews Osborne Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Andrews Osborne Academy cung cấp 11 môn AP.

Trường Andrews Osborne Academy cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Andrews Osborne Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, University of Rochester, Boston College, University of California: Irvine và Boston University.
Yêu cầu tuyển sinh của Andrews Osborne Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Andrews Osborne Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Andrews Osborne Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Andrews Osborne Academy cho năm 2024 là $65,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@andrewsosborne.org .
Trường Andrews Osborne Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Andrews Osborne Academy toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Cleveland, có khoảng cách chừng 20. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Cleveland Hopkins International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Andrews Osborne Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Andrews Osborne Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 180 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Andrews Osborne Academy cũng được 126 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Andrews Osborne Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Andrews Osborne Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Andrews Osborne Academy tại địa chỉ: http://www.andrewsosborne.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 440-942-3600.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Andrews Osborne Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Gilmour Academy, Western Reserve Academy and Grand River Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Cleveland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Cleveland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Andrews Osborne Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Andrews Osborne Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Andrews Osborne Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Cleveland, tên chính thức là Thành phố Cleveland, là một thành phố thuộc tiểu bang Ohio của nước Mỹ và là quận lỵ của Quận Cuyahoga. Được chỉ định là thành phố toàn cầu bới Mạng lưới Nghiên cứu Toàn cầu hóa và Thành phố Thế giới, Cleveland là nơi có nhiều tổ chức văn hóa lớn, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Cleveland, Dàn nhạc Cleveland, Quảng trường Playhouse và Đại sảnh Danh vọng Rock và Roll.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 793
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%

Môi trường xung quanh (Willoughby, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,069 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 54% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Willoughby thấp hơn 72% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/94  
Trung bình 54% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Willoughby
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Cleveland, Ohio (địa điểm gần Willoughby nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Cleveland, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 116.7%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,670,000₫ (821$) ở Cleveland, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)