Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa B
Cộng đồng B-
Đánh giá N/A
Trường Trung học Saint là một trường dự bị đại học độc lập, cung cấp giáo dục từ lớp 4 đến lớp 12, nổi bật về học thuật, nghệ thuật và thể thao. Dựa trên đức tin Kitô giáo, trường khuyến khích học sinh phát huy tối đa tiềm năng trong môi trường đa dạng, rèn luyện kỹ năng lãnh đạo, tinh thần phục vụ cộng đồng, và phát triển tâm lý vững vàng.
Trường All Saints Episcopal School - Tyler Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm All Saints Episcopal School - Tyler vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18640
Số lượng học sinh
623
Học sinh quốc tế
9%
Giáo viên có bằng cấp cao
44%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
20
Điểm SAT trung bình
1240
Điểm ACT trung bình
25
Sĩ số lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 University of Washington 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#77 Baylor University 1 +
#81 Beloit College 1 +
#85 Southwestern University 1 +
#89 Brigham Young University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
Auburn University 1 +
#102 Hendrix College 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#107 Austin College 1 +
#107 Luther College 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#127 Samford University 1 +
#127 University of Oklahoma 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Tulsa 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#176 University of Arkansas 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Oklahoma State University 1 +
#182 University of Houston 1 +
#194 Mississippi State University 1 +
#212 University of New Mexico 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
#263 Sam Houston State University 1 +
#285 University of North Texas 1 +
#317 Louisiana Tech University 1 +
Arkansas Tech University 1 +
ave maria university 1 +
Blinn College 1 +
Brookhaven College 1 +
Central Methodist University 1 +
Concordia University Texas 1 +
Dallas Baptist University 1 +
Grove City College 1 +
LeTourneau University 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
St. Edward's University 1 +
texas a&m university-san antonio 1 +
Texas State University 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
Tyler Junior College 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Tampa 1 +
University of Texas at Arlington 1 +
University of Texas at Dallas 1 +
University of Texas at San Antonio 1 +
University of Texas at Tyler 1 +
Wheaton College 1 +
Wichita State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2020 2017-2019 2015 Tổng số
Tất cả các trường 35 80 24 32
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#2 Harvard College 1 + 1
#2 Columbia University 1 1
#5 Yale University 1 + 1 1 + 1 + 4
#6 University of Chicago 1 1
#6 Stanford University 1 + 1 1 + 3
#9 Duke University 1 + 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 1 + 1 + 4
#13 Dartmouth College 1 + 1
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1 1 + 3
#14 Vanderbilt University 1 1 + 2
#14 Brown University 1 1 + 2
#17 Rice University 1 + 1 1 + 3
#17 Cornell University 1 + 1
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 2
#21 Emory University 1 + 1 1 + 3
#22 University of California: Berkeley 1 + 1 1 + 3
#23 University of Michigan 1 1
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1
#25 University of Virginia 1 + 1 + 2
#28 Wake Forest University 1 + 1 1 + 3
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 2
#28 Tufts University 1 1
#28 University of California: Santa Barbara 1 1
#28 New York University 1 1 + 1 + 3
#34 University of California: San Diego 1 + 1 2
#34 University of Rochester 1 1
#36 Boston College 1 1
#36 University of California: Irvine 1 1
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 1 + 1 + 4
#38 University of California: Davis 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 1 + 3
#42 Case Western Reserve University 1 1 + 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1
#42 Tulane University 1 + 1 1 + 1 + 4
#42 Boston University 1 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#48 University of Georgia 1 1 + 1 + 3
#49 Northeastern University 1 + 1 1 + 3
#49 Pepperdine University 1 + 1
#49 Lehigh University 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 University of Miami 1 1 + 2
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 1 + 3
#55 Florida State University 1 1
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#59 University of Washington 1 + 1 1 + 3
#62 University of Pittsburgh 1 1
#63 George Washington University 1 1
#63 University of Connecticut 1 + 1
#68 Southern Methodist University 1 + 1 1 + 3
#68 Fordham University 1 1 + 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#68 Texas A&M University 1 + 1 1 + 3
#75 Baylor University 1 + 1 1 + 1 + 4
#75 Clemson University 1 1
#79 American University 1 + 1
#79 Brigham Young University 1 + 1
#83 Elon University 1 1
#83 Michigan State University 1 1 + 2
#83 Colorado School of Mines 1 1
#83 Texas Christian University 1 + 1 1 + 3
#93 University of Delaware 1 1
#93 University of Denver 1 1 + 2
#99 Auburn University 1 + 1 1 + 3
#99 University of Oregon 1 + 1 2
#103 Drexel University 1 1 + 2
#103 University of Arizona 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 + 1 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#103 University of San Francisco 1 1
#117 University of Vermont 1 + 1
#117 Arizona State University 1 1 + 2
#117 University of South Carolina: Columbia 1 1
#122 University of Missouri: Columbia 1 1
#122 Chapman University 1 1
#127 DePaul University 1 1 + 2
#127 Seattle University 1 1
#127 University of Oklahoma 1 + 1 1 + 3
#127 University of Kentucky 1 1
#127 University of Dayton 1 1
#136 University of Tulsa 1 + 1 2
#136 University of Texas at Dallas 1 + 1 1 + 3
#136 Samford University 1 + 1 2
#148 San Diego State University 1 1
#148 University of Alabama 1 + 1 1 + 1 + 4
Penn State University Park 1 1
Rutgers University 1 1
University of Tennessee: Knoxville 1 1
University of Colorado Boulder 1 + 1 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2020 2017-2019 2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 6 2 2
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Washington and Lee University 1 1
#17 Colby College 1 1
#35 College of the Holy Cross 1 1
#46 Furman University 1 + 1 1 + 3
#46 Trinity College 1 + 1
#50 The University of the South 1 1 + 2
#59 Centre College 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
81
Tổng số bài thi thực hiện
161
69%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Chemistry Hóa học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Art Club
A - Team
Business Professionals of America
eSports
Fellowship of Christian Athletes
Green Club
Art Club
A - Team
Business Professionals of America
eSports
Fellowship of Christian Athletes
Green Club
French Club / Spanish Club
HOSA (Health Occupation Students of America)
Leadership Academy Mock Trial
National Honor Society
Rowing
Student Senate
Student Vestry
Young Democrats / Young Republicans
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Percussion Bộ gõ
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Percussion Bộ gõ
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Prek-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1976
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
Darlington School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag

Hỏi đáp về All Saints Episcopal School - Tyler

Các thông tin cơ bản về trường All Saints Episcopal School - Tyler.
All Saints Episcopal School - Tyler là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1976, và hiện có khoảng 623 học sinh, với khoảng 9.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.all-saints.org.
Trường All Saints Episcopal School - Tyler có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường All Saints Episcopal School - Tyler cung cấp 20 môn AP.

Trường All Saints Episcopal School - Tyler cũng có 44% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường All Saints Episcopal School - Tyler thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.17% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 19.17% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.5% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường All Saints Episcopal School - Tyler tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của All Saints Episcopal School - Tyler bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường All Saints Episcopal School - Tylercũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường All Saints Episcopal School - Tyler là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường All Saints Episcopal School - Tyler cho năm 2024 là $18,640 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@all-saints.org .
Trường All Saints Episcopal School - Tyler toạ lạc tại đâu?
Trường All Saints Episcopal School - Tyler toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Dallas, có khoảng cách chừng 90. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Dallas/Fort Worth International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường All Saints Episcopal School - Tyler trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường All Saints Episcopal School - Tyler hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường All Saints Episcopal School - Tyler cũng được 6 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường All Saints Episcopal School - Tyler?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường All Saints Episcopal School - Tyler trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường All Saints Episcopal School - Tyler tại địa chỉ: https://www.all-saints.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 903-579-6000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường All Saints Episcopal School - Tyler?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Brook Hill School, Oakwood High School-TX and Trinity School Of Texas.

Thành phố chính gần trường nhất là Dallas. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Dallas.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường All Saints Episcopal School - Tyler là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường All Saints Episcopal School - Tyler là B-.

Đánh giá theo mục của trường All Saints Episcopal School - Tyler bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
B Ngoại khóa
B- Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Dallas, một đô thị hiện đại ở phía bắc Texas, là một trung tâm thương mại và văn hóa của khu vực. Bảo tàng Sixth Floor tại Dealey Plaza tưởng niệm khung cảnh của vụ ám sát Tổng thống John F. Kennedy vào năm 1963. Trong Arts District, Bảo tàng Nghệ thuật Dallas và Bộ sưu tập Nghệ thuật Châu Á Crow trưng bày các tác phẩm nghệ thuật có lịch sử hàng nghìn năm. Trung tâm Điêu khắc Nasher lộng lẫy trưng bày các tác phẩm điêu khắc đương đại.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 85,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 4%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Dallas

Môi trường xung quanh (Tyler, TX)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,857 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 23% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Tyler thấp hơn 17% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 23% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Tyler
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Texas Hoa Kỳ
39.75% 11.82% 0.29% 5.36% 0.10% 39.26% 3.04% 0.39%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Dallas, Texas (địa điểm gần Tyler nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Dallas, Texas cao hơn so với Ho Chi Minh City 127.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,770,000₫ (862$) ở Dallas, Texas để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)