Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

At Albuquerque Academy, we believe that children's lives change when their natural passion for learning is nurtured and transformed into habits of life-long learning and reflection. We believe that the world changes as these children learn to serve country and community with wisdom, conviction, and compassion. In light of these beliefs we serve students of talent and character, offering them an education that broadens their perspectives, sharpens their minds, strengthens their bodies, and engages their hearts; we commit to creating a caring, inclusive, and just community, using the geography and culture of our home in the Southwest to enrich our educational programs and to foster creativity, personal balance, and a connection to the natural world; we devote our resources to ensure economic accessibility to our students and to support the wider community through outreach and community service; and we entrust this mission to our graduates and successors as we preserve our resources and serve the generations of children to come.
Xem thêm
Trường Albuquerque Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Albuquerque Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$22375
Số lượng học sinh
1121
Giáo viên có bằng cấp cao
77%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
AP
25
Sĩ số lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2 +
#2 Harvard College 5 +
#3 Yale University 2 +
#4 Columbia University 2 +
#4 Stanford University 9 +
#4 University of Chicago 6 +
LAC #1 Williams College 1 +
#7 Massachusetts Institute of Technology 2 +
#8 Duke University 4 +
#9 University of Pennsylvania 6 +
#10 California Institute of Technology 1 +
LAC #2 Amherst College 4 +
#12 Dartmouth College 1 +
#12 Northwestern University 3 +
#14 Brown University 2 +
#15 Cornell University 2 +
#15 Vanderbilt University 6 +
#15 Washington University in St. Louis 19 +
#18 Rice University 5 +
#18 University of Notre Dame 7 +
#20 University of California: Berkeley 2 +
LAC #4 Pomona College 4 +
LAC #4 Wellesley College 2 +
#21 Emory University 3 +
#21 Georgetown University 6 +
#23 Carnegie Mellon University 3 +
#23 University of California: Los Angeles 2 +
#23 University of Southern California 8 +
#26 University of Virginia 3 +
#27 Tufts University 5 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 2 +
#32 New York University 8 +
#33 University of Rochester 5 +
#34 Brandeis University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 2 +
#37 Case Western Reserve University 6 +
#37 University of California: Santa Barbara 2 +
#39 University of California: San Diego 3 +
LAC #8 Carleton College 2 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 6 +
#41 University of California: Davis 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 2 +
#47 Lehigh University 2 +
#47 Northeastern University 6 +
#51 University of Miami 2 +
#52 University of Texas at Austin 12 +
#52 University of Washington 2 +
#57 George Washington University 2 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
LAC #12 Vassar College 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Southern Methodist University 5 +
#66 Brigham Young University 3 +
#66 Fordham University 4 +
#66 University of Pittsburgh 1 +
#69 University of Minnesota: Twin Cities 2 +
#70 Texas A&M University 5 +
LAC #14 Smith College 1 +
LAC #14 Wesleyan University 3 +
#72 American University 1 +
#72 Baylor University 2 +
#75 Colorado School of Mines 5 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 Stevens Institute of Technology 3 +
#82 Texas Christian University 3 +
#82 University of California: Santa Cruz 2 +
#82 University of Iowa 1 +
#86 University of Denver 11 +
#86 University of Tulsa 2 +
#89 North Carolina State University 3 +
#89 University of Colorado Boulder 5 +
#89 University of San Diego 4 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 University of Alabama 2 +
LAC #22 United States Military Academy 3 +
LAC #23 Macalester College 4 +
LAC #23 Oberlin College 2 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #25 Colorado College 5 +
LAC #25 Kenyon College 2 +
LAC #29 Barnard College 4 +
LAC #29 Scripps College 3 +
LAC #32 College of the Holy Cross 1 +
LAC #36 Pitzer College 3 +
LAC #38 Union College 2 +
LAC #43 Occidental College 7 +
LAC #45 Bard College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 249
#1 Princeton University 2 + 2
#2 Harvard College 5 + 5
#3 Yale University 2 + 2
#4 University of Chicago 6 + 6
#4 Stanford University 9 + 9
#4 Columbia University 2 + 2
#7 Massachusetts Institute of Technology 2 + 2
#8 Duke University 4 + 4
#9 University of Pennsylvania 6 + 6
#10 California Institute of Technology 1 + 1
#12 Northwestern University 3 + 3
#12 Dartmouth College 1 + 1
#14 Brown University 2 + 2
#15 Washington University in St. Louis 19 + 19
#15 Cornell University 2 + 2
#15 Vanderbilt University 6 + 6
#18 Rice University 5 + 5
#18 University of Notre Dame 7 + 7
#20 University of California: Berkeley 2 + 2
#21 Emory University 3 + 3
#21 Georgetown University 6 + 6
#23 Carnegie Mellon University 3 + 3
#23 University of California: Los Angeles 2 + 2
#23 University of Southern California 8 + 8
#26 University of Virginia 3 + 3
#27 Tufts University 5 + 5
#29 University of Michigan 1 + 1
#30 Boston College 2 + 2
#32 New York University 8 + 8
#33 University of Rochester 5 + 5
#34 Brandeis University 1 + 1
#34 College of William and Mary 1 + 1
#36 Georgia Institute of Technology 2 + 2
#37 Case Western Reserve University 6 + 6
#37 University of California: Santa Barbara 2 + 2
#39 University of California: San Diego 3 + 3
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#41 Tulane University 6 + 6
#41 University of California: Davis 1 + 1
#47 Northeastern University 6 + 6
#47 Lehigh University 2 + 2
#51 University of Miami 2 + 2
#52 University of Texas at Austin 12 + 12
#52 University of Washington 2 + 2
#57 George Washington University 2 + 2
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#61 Southern Methodist University 5 + 5
#61 Clemson University 1 + 1
#66 Fordham University 4 + 4
#66 University of Pittsburgh 1 + 1
#66 Brigham Young University 3 + 3
#69 University of Minnesota: Twin Cities 2 + 2
#70 Texas A&M University 5 + 5
#72 American University 1 + 1
#72 Baylor University 2 + 2
#75 Colorado School of Mines 5 + 5
#75 Michigan State University 1 + 1
#75 Indiana University Bloomington 1 + 1
#75 Stevens Institute of Technology 3 + 3
#82 University of Iowa 1 + 1
#82 University of California: Santa Cruz 2 + 2
#82 Texas Christian University 3 + 3
#86 University of Denver 11 + 11
#86 University of Tulsa 2 + 2
#89 University of San Diego 4 + 4
#89 North Carolina State University 3 + 3
#89 University of Colorado Boulder 5 + 5
#96 University of Alabama 2 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 61
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 4 + 4
#4 Pomona College 4 + 4
#4 Wellesley College 2 + 2
#8 Carleton College 2 + 2
#9 Davidson College 1 + 1
#9 Claremont McKenna College 1 + 1
#9 United States Naval Academy 2 + 2
#12 Vassar College 1 + 1
#14 Wesleyan University 3 + 3
#14 Smith College 1 + 1
#19 Grinnell College 1 + 1
#22 United States Military Academy 3 + 3
#23 Macalester College 4 + 4
#23 Oberlin College 2 + 2
#25 Kenyon College 2 + 2
#25 Bates College 1 + 1
#25 Colorado College 5 + 5
#29 Scripps College 3 + 3
#29 Barnard College 4 + 4
#32 College of the Holy Cross 1 + 1
#36 Pitzer College 3 + 3
#38 Union College 2 + 2
#43 Occidental College 7 + 7
#45 Bard College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(25)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Japanese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 6-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Nổi bật
Trường nội trú
Verde Valley School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Wasatch Academy United States Flag

Hỏi đáp về Albuquerque Academy

Các thông tin cơ bản về trường Albuquerque Academy.
Albuquerque Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Mexico, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập , và hiện có khoảng 1121 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.aa.edu/page.
Trường Albuquerque Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Albuquerque Academy cung cấp 25 môn AP.

Trường Albuquerque Academy cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Albuquerque Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của Albuquerque Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Albuquerque Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Albuquerque Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Albuquerque Academy cho năm 2024 là $22,375 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.
Trường Albuquerque Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Albuquerque Academy toạ lạc tại bang Bang New Mexico , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Albuquerque, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Albuquerque International Sunport Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Albuquerque Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Albuquerque Academy hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Albuquerque Academy cũng được 1 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Albuquerque Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Albuquerque Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Albuquerque Academy tại địa chỉ: http://www.aa.edu/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (505)828-3208.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Albuquerque Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Santa Fe Waldorf School,

Thành phố chính gần trường nhất là Albuquerque. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Albuquerque.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Albuquerque Academy là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Albuquerque Academy, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Albuquerque, thành phố lớn nhất của New Mexico, nằm trên sa mạc cao. Trung tâm thành phố hiện đại của nó tương phản với Old Town Albuquerque, được thành lập từ năm 1706 với tư cách là một thuộc địa của Tây Ban Nha. Olad Town có nhiều tòa nhà lịch sử bằng gạch nung, như Nhà thờ San Felipe de Neri, 5 bảo tàng và các cửa hàng bán đồ thủ công mỹ nghệ của người Mỹ bản địa. Gần đó, Trung tâm Văn hóa Pueblo của người da đỏ ghi lại dấu ấn lịch sử bộ lạc của khu vực.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 3,821
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 7%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)