Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá A-
Thành lập vào năm 1869 và nằm cách Philadelphia 10 dặm về phía tây, Agnes Irwin School là ngôi trường nữ sinh chú trọng đến thành tích học tập, đến nay đã phát triển thành một trường kiểu mẫu được công nhận trong khu vực. Nền giáo dục nghiêm khắc giúp học sinh của chúng tôi có thể vào học tại các trường đại học hàng đầu, cũng như có điểm SAT trung bình cao tới 1300 điểm. Trường nổi bật với sự kết hợp giữa giáo dục học thuật, các chương trình nghệ thuật, và sự tham gia tích cực vào các giải đấu thể thao.
Xem thêm
Trường Agnes Irwin School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School Agnes Irwin School
Nếu bạn muốn thêm Agnes Irwin School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$49900
Số lượng học sinh
587
Học sinh quốc tế
1.65%
Giáo viên có bằng cấp cao
85%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$23 triệu
Điểm SAT trung bình
1330
Điểm ACT trung bình
31
Sĩ số lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 7
#2 Columbia University 2
#2 Harvard College 1
#5 Yale University 3
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 1
#8 University of Pennsylvania 15
#9 Duke University 4
#9 Johns Hopkins University 3
#13 Dartmouth College 4
#14 Brown University 2
#14 Vanderbilt University 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 4
#19 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Los Angeles 5
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 7
#23 University of Michigan 4
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 4
#27 University of Southern California 3
#28 New York University 5
#28 Tufts University 4
#28 Wake Forest University 8
LAC #6 Bowdoin College 2
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 5
#38 Georgia Institute of Technology 1
#40 College of William and Mary 1
#42 Boston University 4
#42 Case Western Reserve University 1
#42 Tulane University 2
#42 University of Wisconsin-Madison 3
LAC #9 Middlebury College 2
#49 Lehigh University 4
#49 Northeastern University 10
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#51 Spelman College 3
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Miami 7
LAC #11 United States Military Academy 1
LAC #11 Washington and Lee University 2
#57 Penn State University Park 7
#57 University of Pittsburgh 2
#59 Syracuse University 6
#59 University of Maryland: College Park 1
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 9
LAC #13 Davidson College 2
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 7
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Southern Methodist University 5
#70 Wofford College 1
#75 Clemson University 2
#75 Loyola Marymount University 3
#79 American University 3
LAC #16 Haverford College 1
#83 Elon University 6
#83 Howard University 4
#83 Stevens Institute of Technology 1
#83 Texas Christian University 2
LAC #17 Barnard College 4
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#93 University of Delaware 3
Auburn University 2
#99 University of Oregon 1
#103 Drexel University 6
#103 Miami University: Oxford 1
#103 Temple University 8
#103 University of San Francisco 1
#103 University of South Florida 1
#104 University of Colorado Boulder 3
#104 University of Tennessee: Knoxville 3
LAC #22 University of Richmond 6
#115 Fairfield University 3
Arizona State University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #26 Colorado College 2
LAC #27 Macalester College 2
#137 University of Alabama 2
#148 Duquesne University 1
#151 Colorado State University 1
#151 James Madison University 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Bucknell University 6
LAC #38 Franklin & Marshall College 5
LAC #38 Lafayette College 2
LAC #42 Denison University 1
#219 Hampton University 1
LAC #46 Furman University 2
LAC #46 Trinity College 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
LAC #50 Dickinson College 1
#263 Montana State University 1
#263 Point Park University 1
#299 Marshall University 1
LAC #61 Gettysburg College 1
American University of Paris 1
College of Charleston 3
Emerson College 1
Ithaca College 1
Jewish Theological Seminary of America 1
Loyola University Maryland 2
Marist College 1
McGill University 1
McMaster University 1
Millersville University of Pennsylvania 1
Queens University of Charlotte 1
Roger Williams University 1
Rollins College 2
Saint Joseph's University 4
St. Francis University 1
The New School College of Performing Arts 1
United States Coast Guard Academy 1
University of Scranton 1
University of Tampa 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2019 2018 2012-2016 2010-2014 Tổng số
Tất cả các trường 228 38 43 208 165
#1 Princeton University 7 2 6 6 21
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 3
#2 Columbia University 2 1 1 3 3 10
#2 Harvard College 1 1 7 4 13
#5 Yale University 3 1 1 1 6
#6 Stanford University 1 3 2 6
#6 University of Chicago 1 1 2
#8 University of Pennsylvania 15 3 3 21 24 66
#9 Northwestern University 1 1 2
#9 Duke University 4 3 7 14
#9 Johns Hopkins University 3 1 1 2 2 9
#13 Dartmouth College 4 2 3 4 13
#14 Vanderbilt University 1 5 6
#14 Brown University 2 4 2 8
#14 Washington University in St. Louis 4 2 6
#17 Cornell University 4 1 5 4 14
#19 University of Notre Dame 3 1 2 2 8
#20 University of California: Los Angeles 5 1 1 7
#21 Emory University 1 2 1 4
#22 University of California: Berkeley 1 1 2
#23 University of Michigan 4 1 3 8
#23 Georgetown University 7 2 1 12 11 33
#25 University of Virginia 4 1 7 7 19
#25 Carnegie Mellon University 1 5 3 9
#27 University of Southern California 3 3 3 9
#28 New York University 5 1 8 4 18
#28 Tufts University 4 1 3 3 11
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#28 Wake Forest University 8 1 4 2 2 17
#34 University of Rochester 1 1 2
#36 Boston College 5 1 2 5 9 22
#38 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#38 University of California: Davis 1 1
#40 College of William and Mary 1 2 3 6
#42 Brandeis University 1 1 2
#42 Case Western Reserve University 1 3 1 5
#42 Boston University 4 1 1 1 7
#42 Tulane University 2 1 4 4 11
#42 University of Wisconsin-Madison 3 3 1 7
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#49 Pepperdine University 4 4
#49 Lehigh University 4 1 2 3 10 20
#49 Northeastern University 10 3 2 2 3 20
#55 University of Miami 7 3 1 3 1 15
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#57 University of Pittsburgh 2 1 3 2 8
#57 Penn State University Park 7 1 2 10
#59 Syracuse University 6 1 2 8 10 27
#59 University of Maryland: College Park 1 2 3
#62 Rutgers University 1 1 2
#63 George Washington University 9 1 9 3 22
#68 Indiana University Bloomington 1 1
#68 Southern Methodist University 5 1 2 7 5 20
#68 Fordham University 7 1 1 9
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#75 Clemson University 2 3 1 6
#75 Loyola Marymount University 3 1 4
#79 American University 3 4 2 9
#83 Texas Christian University 2 1 1 4
#83 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#83 Elon University 6 6
#83 Howard University 4 4
#93 University of Denver 1 1
#93 University of Delaware 3 1 3 6 13
#99 University of Oregon 1 1
#99 Auburn University 2 2
#103 University of San Francisco 1 1
#103 Drexel University 6 2 2 8 6 24
#103 Temple University 8 8
#103 University of South Florida 1 1
#103 Miami University: Oxford 1 1 2
#104 University of Tennessee: Knoxville 3 3
#104 University of Colorado Boulder 3 1 2 6
#117 University of Vermont 1 2 3
#117 Arizona State University 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#148 Duquesne University 1 1
#148 University of Alabama 2 2 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2019 2018 2012-2016 2010-2014 Tổng số
Tất cả các trường 52 7 11 54 56
#1 Williams College 1 1 1 1 4
#2 Amherst College 2 2
#3 Swarthmore College 1 1 2 4
#4 Pomona College 1 1 1 3
#5 Wellesley College 2 1 3
#6 Bowdoin College 2 1 2 2 7
#9 Middlebury College 2 1 1 4
#11 Washington and Lee University 2 1 4 5 12
#11 United States Military Academy 1 1 2
#13 Hamilton College 1 1
#13 Davidson College 2 1 3
#16 Haverford College 1 1 2
#17 Wesleyan University 1 1 3 2 7
#17 Barnard College 4 2 6
#17 Colby College 1 1 3 3 8
#17 Colgate University 1 1 2 4
#22 Vassar College 1 1
#22 University of Richmond 6 2 8 16
#25 Bates College 1 1 1 3
#26 Colorado College 2 1 1 4
#27 Macalester College 2 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#30 Kenyon College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1 2
#38 Skidmore College 2 2 4
#38 Lafayette College 2 1 2 5
#38 Franklin & Marshall College 5 1 9 15
#38 Bucknell University 6 2 2 8 11 29
#42 Occidental College 1 1 2
#42 Denison University 1 1
#46 Furman University 2 2
#46 Trinity College 1 1 1 2 5
#50 Connecticut College 1 1
#50 Dickinson College 1 1 1 3
#54 Gettysburg College 1 3 2 6
#62 Bard College 1 1 2

Chương trình học

Chương trình IB

(1)
IB Algebra IB Đại số

Hoạt động thể chất

(14)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(55)
Cinema Club
FOCUS
Girls Grant Making Club
Lower School Helpers
Model UN
Stage Crew
Cinema Club
FOCUS
Girls Grant Making Club
Lower School Helpers
Model UN
Stage Crew
Tour Guides
Frenish Magazine
The Wick
AIS Allied
AIS Video Project
Arduino
Athletes Helping Athletes
Colorful Minds Club
Community Outreach Club
Costume Club
Debate Club
Female Empowerment Discussion Forum
For the Culture
Girls Outreach
Guitar Club
Knitting Club
Marketing and Publicity Club
Mindfulness Club
Mo More Kids with Cancer
PALS
Paper Airplanes Club
Pottery Club
R&B Club
Ravendell Book Club
Set Design Club
Social Justice Club
STEM Club
Sustainable Living Club
The Political Forum
World Affairs Club
Young Democrats Club
Young Republicans Club
Arts Council
Athletic Association
Council for the Advancement of Girls
Environmental Conservation Organization
Honor Council
Repertory Company
Student Ambassador Leadership Team
Student Government
Service Council
Unity Council
Asian Student Alliance
Black Student Union
Compass
Jewish Student Union
Impulse Arts Magazine
SKIRT
The Lamp
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Piano Piano
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Media Phương tiện truyền thông
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Piano Piano
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Media Phương tiện truyền thông
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Textile Dệt may
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1869
Khuôn viên: 18 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 395400
SSAT: 1138
ISEE: 395400
Nổi bật
Trường nội trú
Church Farm School United States Flag
Nổi bật

Hỏi đáp về Agnes Irwin School

Các thông tin cơ bản về trường Agnes Irwin School.
Agnes Irwin School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1869, và hiện có khoảng 587 học sinh, với khoảng 1.65% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.agnesirwin.org.
Trường Agnes Irwin School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Agnes Irwin School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Agnes Irwin School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.29% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 10.86% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 10.86% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Agnes Irwin School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Agnes Irwin School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Agnes Irwin Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Agnes Irwin School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Agnes Irwin School cho năm 2024 là $49,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@agnesirwin.org .
Trường Agnes Irwin School toạ lạc tại đâu?
Trường Agnes Irwin School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 11. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Agnes Irwin School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Agnes Irwin School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 230 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Agnes Irwin School cũng được 88 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Agnes Irwin School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Agnes Irwin School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Agnes Irwin School tại địa chỉ: http://www.agnesirwin.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 610-801-1869.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Agnes Irwin School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Academy-notre Dame De Namur, Sacred Heart Heart Academy Bryn Mawr and Hill Top Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Agnes Irwin School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Agnes Irwin School là A.

Đánh giá theo mục của trường Agnes Irwin School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Rosemont, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
542 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Rosemont thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/185  
Trung bình 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Rosemont
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Rosemont nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)