Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Academy Of The Holy Angels là một trường Công giáo, giảng dạy từ lớp 9-12 với khoảng 600 học sinh, tỷ lệ giáo viên-học sinh là 1:11; trường là thành viên của Hiệp hội Giáo dục Công giáo Quốc gia (NCEA) và Hiệp hội các trường độc lập của tiểu bang.
Trường Academy Of The Holy Angels Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Academy Of The Holy Angels vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$22900
Sĩ số học sinh
440
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
69%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$3 triệu
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1231
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
18

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2015-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Spelman College 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#70 Wofford College 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
#84 Bennington College 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
Auburn University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 New Jersey Institute of Technology 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Goucher College 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 Creighton University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#121 University of Missouri: Columbia 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#151 Duquesne University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
#182 Montclair State University 1 +
#182 Ohio University 1 +
SUNY University at Albany 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
#194 Chatham University 1 +
#194 Rowan University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 La Salle University 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
#285 DeSales University 1 +
#299 Marymount University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Albany College of Pharmacy and Health Sciences 1 +
Albright College 1 +
American University of Paris 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
Bergen Community College 1 +
Berklee College of Music 1 +
Boston Conservatory at Berklee 1 +
Bryant University 1 +
City University of New York: Baruch College 1 +
City University of New York: John Jay College of Criminal Justice 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
College of Saint Rose 1 +
College of William and Mary 1 +
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1 +
Dominican College of Blauvelt 1 +
East Stroudsburg University of Pennsylvania 1 +
Eastern University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Emerson College 1 +
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
High Point University 1 +
Iona College 1 +
Iowa State University 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Juilliard School 1 +
Lesley University 1 +
long island university-liu post 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Lynn University 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattan School of Music 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
Marywood University 1 +
McGill University 1 +
MCPHS University 1 +
Monmouth University 1 +
Moravian College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
New Jersey City University 1 +
New York Institute of Technology 1 +
Norwich University 1 +
Oberlin College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State University Park 1 +
Pratt Institute 1 +
Providence College 1 +
Ramapo College of New Jersey 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rider University 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Saint Michael's College 1 +
Saint Peter's University 1 +
Salve Regina University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of Visual Arts 1 +
Siena College 1 +
St. John's University 1 +
St. Thomas Aquinas College 1 +
Stockton University 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
stratford university-virginia beach-VA 1 +
Sweet Briar College 1 +
The College of New Jersey 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
Towson University 1 +
Trinity College Dublin Ireland 1 +
Union College 1 +
United States Coast Guard Academy 1 +
United States Military Academy 1 +
Universidad CEU San Pablo Spain 1 +
University College Dublin Ireland 1 +
University of British Columbia 1 +
University of Dallas 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Leeds 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of New Haven 1 +
University of Scranton 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of the Sciences 1 +
University of Toronto 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
West Virginia State University 1 +
Wheaton College 1 +
William Paterson University of New Jersey 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015-2023 2015-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 134 134 133 132 49
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#89 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1 2
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#124 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#163 Rowan University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#163 Montclair State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#178 Ohio University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#195 East Carolina University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#201 La Salle University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#209 Chatham University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#260 Loyola University New Orleans 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#280 DeSales University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#320 Marymount University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#332 Morgan State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#369 long island university-liu post 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
Iowa State University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015-2023 2015-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 46 50 48 50 7
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#4 Swarthmore College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Claremont McKenna College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#39 Trinity College 1 1 + trúng tuyển 2
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#51 St. Olaf College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#59 Wofford College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 Washington College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#107 Susquehanna University 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1 + trúng tuyển 2
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#174 Virginia Wesleyan University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#174 Marymount Manhattan College 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#180 Sweet Briar College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015-2023 2015-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 3 1 1
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 5
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015-2023 2015-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#16 University of Leeds 1 + trúng tuyển 1 2
#33 University of St. Andrews 1 + trúng tuyển 1 2

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
170
Tổng số bài thi thực hiện
434

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Calculus BC Giải tích BC
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Book Club
Classics Club
Drama Club
Embroidery Club
French Club
Friendship Bracelet Club
Book Club
Classics Club
Drama Club
Embroidery Club
French Club
Friendship Bracelet Club
International Students Club
Italian Club
Robotic Club
Spanish Club The Zoology Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1879
Khuôn viên: 24 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: Toefl Jr., Coop

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/02/2017
Chất lượng học thuật của trường trên trung bình, những năm gần đây có gần 400 học sinh tốt nghiệp được lọt vào top 30 của Mỹ, phản hồi của học sinh và phụ huynh về trường rất tốt, từ chất lượng đội ngũ giảng dạy đến đội ngũ giáo viên. sự an toàn của môi trường trong khuôn viên trường và sự thân thiện trong mối quan hệ giữa các bạn cùng lớp.Tất cả đều tốt. Tóm lại, trường phù hợp với học sinh có điểm trên trung bình và mong muốn nộp đơn vào 30 trường đại học hàng đầu trong tương lai.
Xem thêm

Hỏi đáp về Academy Of The Holy Angels

Các thông tin cơ bản về trường Academy Of The Holy Angels.
Academy Of The Holy Angels là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1879, và hiện có khoảng 440 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.holyangels.org.
Trường Academy Of The Holy Angels có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Academy Of The Holy Angels cung cấp 20 môn AP.

Trường Academy Of The Holy Angels cũng có 69% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Academy Of The Holy Angels thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 1.84% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.69% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.82% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Academy Of The Holy Angels tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Academy Of The Holy Angels bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Academy Of The Holy Angelscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Academy Of The Holy Angels là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Academy Of The Holy Angels cho năm 2024 là $22,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@holyangels.org .
Trường Academy Of The Holy Angels toạ lạc tại đâu?
Trường Academy Of The Holy Angels toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 13. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Academy Of The Holy Angels trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Academy Of The Holy Angels nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 422 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Academy Of The Holy Angels cũng được 27 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Academy Of The Holy Angels?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Academy Of The Holy Angels trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Academy Of The Holy Angels tại địa chỉ: https://www.holyangels.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 201-608-3241.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Academy Of The Holy Angels?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Oakview Prep School Of SDA, The Carol And Frank Biondi Edu and Hudson View Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Academy Of The Holy Angels là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Academy Of The Holy Angels là B+.

Đánh giá theo mục của trường Academy Of The Holy Angels bao gồm:
B Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Demarest, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
665 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Demarest thấp hơn 90% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/151  
Trung bình 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Demarest
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Demarest nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)