Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá A
St. Pius X High School được thành lập vào năm 1956, nằm ở Houston, thành phố lớn thứ 4 của Mỹ. Xung quanh trường là các trường cao đẳng và đại học, gần đó có Trung tâm Vũ trụ Houston của NASA. Nhờ vị trí địa lý ưu việt, chương trình kỹ thuật của trường nổi danh trên khắp nước Mỹ và là một chương trình học thuật tiên tiến được phát triển với sự hợp tác của NASA và học viện kỹ thuật Cockrell của Đại học Texas.
Xem thêm
Trường St. Pius X High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School St. Pius X High School
Nếu bạn muốn thêm St. Pius X High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$20900
Số lượng học sinh
540
Học sinh quốc tế
6%
Giáo viên có bằng cấp cao
73%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:11
AP
14
Điểm SAT trung bình
1250
Điểm ACT trung bình
30
Sĩ số lớp học
19
Tỷ lệ nội trú
5

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#5 Yale University 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#17 Rice University 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#28 University of Florida 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 15 51 14 46 51
#5 Yale University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#6 University of Chicago 1 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 + 2
#9 University of Pennsylvania 1 + 1
#13 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#14 Vanderbilt University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 2
#17 Cornell University 1 + 1 trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 + 1 + 2
#19 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#22 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#23 University of Michigan 1 + 1 + 2
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#25 University of Virginia 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Florida 1 + 1 trúng tuyển 2
#28 New York University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#28 Tufts University 1 + 1 + 2
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 2
#28 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 2
#34 College of William and Mary 1 + 1
#34 Brandeis University 1 + 1
#34 University of California: San Diego 1 1 1 + 3
#36 Boston College 1 1 1 trúng tuyển 1 + 4
#38 University of Texas at Austin 3 1 1 trúng tuyển 1 + 6
#39 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + 2
#39 University of California: Irvine 1 + 1
#40 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 + 2
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#41 Boston University 1 + 1
#42 Tulane University 1 1 trúng tuyển 1 + 3
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 + 2
#49 Purdue University 1 1 1 + 3
#50 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 + 2
#52 Pepperdine University 1 + 1
#52 University of Washington 1 + 1
#54 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + 2
#57 University of Miami 1 trúng tuyển 1 + 2
#57 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 + 2
#57 Penn State University Park 4 1 1 trúng tuyển 6
#63 George Washington University 1 1
#64 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#66 Fordham University 1 + 1
#68 Southern Methodist University 2 1 1 + 4
#68 Texas A&M University 13 1 1 trúng tuyển 1 + 16
#70 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#72 Rutgers University 1 + 1
#75 Baylor University 6 1 1 trúng tuyển 8
#75 Clemson University 1 1 + 2
#75 Michigan State University 1 + 1
#77 American University 1 trúng tuyển 1 + 2
#79 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 + 2
#83 Texas Christian University 4 1 1 trúng tuyển 1 + 7
#83 Howard University 1 1 1 trúng tuyển 3
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#84 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 + 2
#86 University of Denver 1 + 1
#86 Marquette University 1 + 1
#88 University of San Diego 1 1
#88 Colorado School of Mines 1 1 trúng tuyển 2
#91 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 + 2
#103 Drexel University 1 1 1 trúng tuyển 1 + 4
#103 Loyola University Chicago 1 1 1 + 3
#104 University of Colorado Boulder 1 1 trúng tuyển 1 + 3
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#104 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#104 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#104 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#117 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#117 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#121 Iowa State University 1 trúng tuyển 1
#127 University of Oklahoma 1 1 trúng tuyển 2
#132 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#136 University of Tulsa 1 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 2 1 trúng tuyển 1 + 4
#139 University of St. Thomas 4 1 trúng tuyển 5
#147 University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 5 8
#9 Carleton College 1 + 1
#12 Haverford College 1 + 1
#12 Vassar College 1 + 1
#14 Smith College 1 + 1
#14 Washington and Lee University 1 + 1
#14 Wesleyan University 1 + 1
#17 Barnard College 1 1
#17 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#21 Bates College 1 trúng tuyển 1
#21 United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 + 2
#30 Scripps College 1 1
#39 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#39 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 + 2
#43 Trinity College 1 + 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
231
Tổng số bài thi thực hiện
312
79%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Statistics Thống kê
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(35)
Academic Team
Anime Club
Art Club
Band
Best Buddies
Black History Club
Academic Team
Anime Club
Art Club
Band
Best Buddies
Black History Club
Cheerleaders
Close Up
Conspiracy Theory
Dominican High School Preaching Team
Energy Team
Film Group
French Club
Game Club
Handbell Choir
Honor Board
International Club
International Thespian Society
Junior Catholic Daughters of America
Key Club
Literary Magazine
National Honor Society
Pantherettes
Raffle Promotions Committee
Robotics
Science Club
Scouts Club
Spanish Club
Sports Medicine
Squires
Student Ambassadors
Student Council
Theatre SPX
VU Crew
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Theater Nhà hát

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12 Boarding International students
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1956
Khuôn viên: 56 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
Chaminade College Prep School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/04/2022
"Một trường trung học tư thục kiểu Mỹ tinh tế ở Houston, môi trường xung quanh an toàn và đáng sống. Môi trường ký túc xá dành cho học sinh quốc tế đặc biệt được chú trọng, có giáo viên ký túc xá giúp đỡ học sinh trong cuộc sống, bao gồm cả việc các chuyến đi có giáo viên hướng dẫn và các hoạt động cộng đồng cuối tuần...v.v
Trường có môi trường học thuật tốt, thực hiện mô hình giảng dạy chú trọng cả lý thuyết và thực hành, luôn nỗ lực nâng cao chất lượng toàn diện của học sinh. Có một số dự án hợp tác chất lượng cao, bao gồm các ngành kỹ thuật và kinh doanh tương đối đặc sắc.
Những lợi thế địa lý độc đáo của thành phố vũ trụ được sử dụng trong các dự án STEM và các khóa học do NASA cùng phát triển giúp ích rất nhiều cho việc nâng cao phong cách làm việc của học sinh. "
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/04/2022
Trường tọa lạc tại khu vực Houston của Texas, chỉ cách trường đại học Rice 15 phút lái xe. Một trường mạnh trong khối STEAM, áp dụng khóa học "Engineering Your World" (Sáng tạo tương lai) và hợp tác với các dự án kỹ thuật của đại học Texas (UT). Việc phát triển chương trình giảng dạy của trường được hướng dẫn bởi nhóm chuyên gia cố vấn của UT và NASA.
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Pius X High School

Các thông tin cơ bản về trường St. Pius X High School.
St. Pius X High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1956, và hiện có khoảng 540 học sinh, với khoảng 6.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.stpiusx.org/.
Trường St. Pius X High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Pius X High School cung cấp 14 môn AP.

Trường St. Pius X High School cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Pius X High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, Dartmouth College, Vanderbilt University, Washington University in St. Louis và Cornell University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Pius X High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Pius X High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Pius X High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Pius X High School cho năm 2024 là $20,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@amerigoeducation.com .
Trường St. Pius X High School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Pius X High School toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Houston, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay George Bush Intercontinental Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Pius X High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Pius X High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 436 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Pius X High School cũng được 24 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Pius X High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Pius X High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Pius X High School tại địa chỉ: https://www.stpiusx.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 713-692-3581.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Pius X High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lutheran High North, New Heights Christian Academy and British School Of Houston.

Thành phố chính gần trường nhất là Houston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Houston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Pius X High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Pius X High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường St. Pius X High School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Houston là thành phố đông dân nhất ở Texas và miền Nam nước Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 4 của Mỹ sau Chicago, Los Angeles và Thành phố New York; thành phố đông dân thứ 6 ở Bắc Mỹ. Houston nằm ở Đông Nam Texas, gần Vịnh Galveston và Vịnh Mexico, đây là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Quận Harris và là thành phố chính của vùng đô thị Greater Houston.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 38,619
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 7%

Môi trường xung quanh (Houston, TX)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
5,723 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 146% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Houston thấp hơn 1% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/18  
Rất cao 146% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Houston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Texas Hoa Kỳ
39.75% 11.82% 0.29% 5.36% 0.10% 39.26% 3.04% 0.39%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Houston, Texas (địa điểm gần Houston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Houston, Texas cao hơn so với Ho Chi Minh City 104.3%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,430,000₫ (774$) ở Houston, Texas để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)