Or via social:

Giới thiệu trường

Havergal College được thành lập năm 1894, nằm ở Toronto, Canada. Trong hơn một thế kỷ qua, trường đã đào tạo ra hàng loạt phụ nữ kiệt xuất cho thế giới. Havogel chú trọng việc trau dồi khả năng tư duy và diễn đạt của học sinh, hướng dẫn học sinh chú ý đến những thành tựu của con người, và khám phá niềm vui học tập. Khuôn viên trường rộng 22 mẫu Anh, có cơ sở vật chất giảng dạy chất lượng cao, các giáo viên nhấn mạnh việc bồi dưỡng tiềm năng của mỗi học sinh.
Xem thêm
Trường Havergal College Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College Havergal College
Nếu bạn muốn thêm Havergal College vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
CAD 64000
Học phí Ngoại trú
CAD 31725
Sĩ số học sinh
920
Học sinh quốc tế
7%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quy mô lớp
18
IB
Không

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
LAC #8 Claremont McKenna College 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 Saint Louis University 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#299 Marymount University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Concordia University 1 +
Dalhousie University 1 +
Dixie State University 1 +
Lakehead University 1 +
Laurentian University 1 +
McGill University 1 +
Ryerson University 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
Trent University 1 +
University of Alberta 1 +
University of British Columbia 1 +
University of Calgary 1 +
University of Guelph 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Ottawa 1 +
University of Toronto 1 +
University of Waterloo 1 +
Wilfrid Laurier University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2017 2015 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 21 40 21 12 21
#1 Princeton University 1 1
#3 Stanford University 1 1
#3 Harvard College 2 1 2 5
#5 Yale University 2 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 2 1 1 5
#7 Duke University 1 + 1 2 4
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 1 3
#9 Brown University 1 + 1 2
#12 Columbia University 1 + 1 + 2 3 7
#12 University of Chicago 1 + 1 2
#12 Cornell University 2 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 2 3
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 1 2
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 1 + 1 2
#24 Emory University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2 2 6
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 2
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 1 3
#39 Boston College 1 + 1 2
#40 University of Washington 1 + 1 + 1 3
#40 Tufts University 1 + 1 2
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + 1 + 1 1 3 7
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 2
#73 Tulane University 1 + 1 2
#76 Pepperdine University 1 + 1 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#115 University of San Francisco 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1
#142 University of Alabama at Birmingham 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1
#151 Seton Hall University 1 + 1
#185 Missouri University of Science and Technology 1 + 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + 1
#320 Marymount University 1 + 1
#376 Eastern Michigan University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2017 2015 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 5 13 0 4 1
#9 Carleton College 1 + 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1 + 1 3
#11 Barnard College 1 + 1 2
#11 Wesleyan University 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1
#24 Bates College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Denison University 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1 + 2
#75 Lawrence University 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2017 2015 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 15 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 + 1
#2 University of British Columbia 1 + 1
#3 McGill University 1 + 1
#5 University of Alberta 1 + 1
#7 University of Calgary 1 + 1
#8 University of Ottawa 1 + 1
#9 University of Waterloo 1 + 1
#12 Dalhousie University 1 + 1
#19 University of Guelph 1 + 1
#21 Concordia University 1 + 1
#25 Ryerson University 1 + 1
#31 Wilfrid Laurier University 1 + 1
#32 Lakehead University 1 + 1
#34 Laurentian University 1 + 1
#35 Trent University 1 + 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(14)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
3-D Design
Art Club
Band
Ceramics
Choir
Choral Music
3-D Design
Art Club
Band
Ceramics
Choir
Choral Music
Dance
Drama Club
Fashion Design
Graphic Design
Jazz Ensemble
Jewelry
Music History
Music Theory
Musical Theatre
Orchestra
Painting
Photography
Sculpture
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1894
Khuôn viên: 22 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Anglican

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
SSAT: 3755

Hỏi đáp về Havergal College

Các thông tin cơ bản về trường Havergal College.
Havergal College là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Ontario, Canada, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1894, và hiện có khoảng 920 học sinh, với khoảng 7.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.havergal.on.ca.
Trường Havergal College có yêu cầu cao về học thuật không?
Chúng tôi đang thu thập dữ liệu học thuật từ Trong Havergal College, nhưng hiện tại chưa có dữ liệu. Vui lòng kiểm tra lại sau.
Học sinh trường Havergal College thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, Johns Hopkins University, Washington University in St. Louis, University of Southern California và New York University.
Yêu cầu tuyển sinh của Havergal College bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Havergal Collegecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Havergal College là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Havergal College cho năm 2024 là CAD 64,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@havergal.on.ca .
Trường Havergal College toạ lạc tại đâu?
Trường Havergal College toạ lạc tại Ontario, Canada.
Mức độ phổ biến của trường Havergal College trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Havergal College hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Havergal College cũng được 14 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Havergal College?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Havergal College trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Havergal College tại địa chỉ: https://www.havergal.on.ca hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 416-483-3519.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Havergal College?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Upper Canada College, The Bishop Strachan School and Branksome Hall.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Havergal College là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Havergal College, vui lòng kiểm tra lại sau.

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)