Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A
Đánh giá A+
Deerfield Academy được thành lập vào năm 1797 với tư cách là một trường nội trú đồng giáo dục. Trường rất coi trọng việc học tập của học sinh, tập trung vào việc nuôi dưỡng tư duy khác biệt, sự tự tin, tinh thần trách nhiệm và khả năng học tập độc lập của học sinh, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập và làm việc trong tương lai của các em. Học sinh sau khi tốt nghiệp thường nhớ lại vai trò quan trọng của cuộc sống tại trường đối với tương lai của họ. Ngoài ra, trường cũng đề cao sự phát triển về thể thao và nghệ thuật, trau dồi tình cảm, rèn luyện thân thể và giúp học sinh trở thành những tài năng toàn diện. Trường có đội ngũ giáo viên xuất sắc, giáo viên và học sinh có mỗi quan hệ bạn bè thân thiết, mở rộng tầm nhìn của học sinh, đây là điểm mạnh cũng là điểm đặc biệt so với những ngôi trường khác.
Xem thêm
Trường Deerfield Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy Deerfield Academy
Nếu bạn muốn thêm Deerfield Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68230
Sĩ số học sinh
653
Học sinh quốc tế
11%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$532 triệu
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1382
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
89%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 20 +
#2 Columbia University 30 +
#2 Harvard College 20 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 +
#5 Yale University 10 +
LAC #1 Williams College 10 +
#6 Stanford University 3 +
#6 University of Chicago 20 +
#8 University of Pennsylvania 20 +
#9 Duke University 10 +
#9 Johns Hopkins University 3 +
#9 Northwestern University 3 +
LAC #2 Amherst College 10 +
#13 Dartmouth College 10 +
#14 Brown University 30 +
#14 Vanderbilt University 3 +
#14 Washington University in St. Louis 3 +
LAC #3 Swarthmore College 3 +
#17 Cornell University 30 +
#19 University of Notre Dame 3 +
#20 University of California: Los Angeles 3 +
#22 University of California: Berkeley 3 +
#23 Georgetown University 30 +
#23 University of Michigan 3 +
#25 Carnegie Mellon University 3 +
#25 University of Virginia 30 +
LAC #5 Wellesley College 3 +
#27 University of Southern California 10 +
#28 New York University 10 +
#28 Tufts University 10 +
#28 Wake Forest University 3 +
LAC #6 Bowdoin College 10 +
LAC #6 United States Naval Academy 3 +
#34 University of California: San Diego 3 +
#36 Boston College 10 +
#40 College of William and Mary 3 +
#42 Boston University 10 +
LAC #9 Carleton College 3 +
LAC #9 Middlebury College 20 +
#49 Northeastern University 10 +
#55 Rhodes College 3 +
#55 Santa Clara University 3 +
LAC #11 United States Military Academy 3 +
LAC #11 Washington and Lee University 3 +
#57 Penn State University Park 3 +
#63 George Washington University 3 +
LAC #13 Hamilton College 10 +
#68 Fordham University 3 +
#68 Southern Methodist University 10 +
#68 St. Lawrence University 3 +
#68 University of Massachusetts Amherst 3 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 3 +
#83 Howard University 3 +
LAC #17 Colby College 10 +
LAC #17 Colgate University 10 +
LAC #17 Wesleyan University 10 +
#117 University of Vermont 3 +
LAC #25 Bates College 3 +
LAC #26 Colorado College 3 +
LAC #30 Kenyon College 3 +
LAC #35 College of the Holy Cross 10 +
LAC #38 Bucknell University 3 +
LAC #38 Skidmore College 3 +
LAC #42 Denison University 3 +
LAC #42 Occidental College 3 +
LAC #46 Trinity College 10 +
LAC #50 Connecticut College 3 +
LAC #50 Dickinson College 3 +
Endicott College 3 +
McGill University 3 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 374 48 47 48 393
#1 Princeton University 10 + 1 + 1 + 1 + 20 + 33
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 + 1 + 3 6
#3 Stanford University 1 1 + 1 + 10 + 13
#3 Harvard College 20 + 1 + 1 + 1 + 20 + 43
#5 Yale University 20 + 1 + 1 + 1 + 10 + 33
#6 University of Pennsylvania 20 + 1 + 1 + 1 + 10 + 33
#7 Duke University 10 + 1 + 1 + 1 + 20 + 33
#9 Northwestern University 10 + 1 + 1 + 1 + 3 16
#9 Johns Hopkins University 10 + 1 + 1 + 1 + 3 16
#9 Brown University 30 + 1 + 1 + 1 + 30 + 63
#12 Cornell University 20 + 1 + 1 + 1 + 30 + 53
#12 Columbia University 20 + 1 + 1 + 1 + 30 + 53
#12 University of Chicago 10 + 1 + 1 + 1 + 20 + 33
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + 1 + 3 6
#15 University of California: Berkeley 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#17 Rice University 1 1 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#18 Vanderbilt University 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#20 University of Notre Dame 1 1 + 1 + 3 6
#21 University of Michigan 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#22 Georgetown University 30 + 1 + 1 + 1 + 30 + 63
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 + 1 + 3
#24 University of Virginia 30 + 1 + 1 + 1 + 30 + 63
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 3 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1 + 1 + 3 6
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 1 + 1 + 3
#28 University of Southern California 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#35 New York University 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + 2
#39 Boston College 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#40 Tufts University 10 + 1 + 1 + 1 + 3 + 16
#43 Boston University 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#47 University of Rochester 1 1 + 1 + 3
#47 Lehigh University 1 1 + 1 + 3 6
#47 Wake Forest University 10 + 1 + 1 + 1 + 3 16
#49 Purdue University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1 + 3 5
#53 Northeastern University 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1
#60 Santa Clara University 10 + 1 + 1 + 1 + 13
#67 Syracuse University 1 1 + 1 + 3 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 + 1 + 3 6
#67 Villanova University 1 1 + 1 + 3
#67 George Washington University 1 1 + 1 + 3 6
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 3 4
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#89 Southern Methodist University 10 + 1 + 1 + 3 15
#89 Fordham University 1 + 1 + 1 + 3 6
#89 Temple University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#105 San Diego State University 1 + 1
#115 Howard University 1 1 + 1 + 1 + 4
#124 University of Denver 1 3 4
#133 University of Vermont 1 1 + 1 + 3 6
#142 Clark University 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 + 2
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 + 1
#216 Springfield College 1 + 1
#260 Central Michigan University 1 + 1
Penn State University Park 1 1 + 1 + 1 + 4
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 92 28 23 32 149
#1 Williams College 10 + 1 + 1 + 1 + 20 + 33
#2 Amherst College 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#3 United States Naval Academy 1 1 + 1 + 3 6
#4 Pomona College 1 1 + 1 + 3 6
#4 Wellesley College 1 1 + 1 + 3 6
#4 Swarthmore College 1 3 4
#9 Bowdoin College 10 + 1 + 1 + 20 + 32
#9 Carleton College 1 1 + 1 + 3
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#11 Middlebury College 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#16 Davidson College 3 3
#16 Smith College 1 + 1
#16 Hamilton College 10 + 1 + 1 + 1 + 3 16
#21 Washington and Lee University 1 + 1 + 3 5
#21 Colgate University 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#24 Bates College 1 1 + 3 5
#25 University of Richmond 1 1 + 3 5
#25 Colby College 10 + 1 + 1 + 1 + 3 16
#27 College of the Holy Cross 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Lafayette College 3 3
#30 Bucknell University 1 1 + 1 + 3 6
#33 Colorado College 1 1 + 3 5
#34 Mount Holyoke College 3 3
#35 Occidental College 1 1 + 1 + 3
#36 Oberlin College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#39 Trinity College 10 + 1 + 1 + 1 + 10 + 23
#39 Spelman College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1 + 2
#39 Denison University 1 1 + 1 + 3
#45 Union College 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#46 Furman University 1 + 1
#46 Connecticut College 1 1 + 1 + 10 + 13
#46 Dickinson College 1 1 + 1 + 3 6
#56 Rhodes College 1 + 1
#56 Wheaton College 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#63 Gettysburg College 1 + 1
#70 Muhlenberg College 1 + 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 + 1 + 1 + 4
#86 Stonehill College 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 3 3
#100 Morehouse College 1 1 + 1 + 3
United States Military Academy 1 1 + 1 + 1 + 3 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 2 1 3
#1 University of Toronto 1 1 + 2
#3 McGill University 1 1 + 1 + 1 + 3 7
#16 Queen's University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#3 University College London 1 1 + 2
#33 University of St. Andrews 1 1 + 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
294
Tổng số bài thi thực hiện
680
33%
27%
33%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Art History Lịch sử nghệ thuật
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(21)
Baseball Bóng chày
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Water Polo Bóng nước
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Diving Lặn
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(25)
Acting and Theater Club,2K Club
e (ASA)
Cheerleaders
Christian Fellowship
Deerfield Black Student Alliance (DBSA)
Deerfield Diversity Alliance
Acting and Theater Club,2K Club
e (ASA)
Cheerleaders
Christian Fellowship
Deerfield Black Student Alliance (DBSA)
Deerfield Diversity Alliance
Deerfield Environmental Action Group (DEAG) Deerfield Multiracial Alliance (DMA)
Food Committee
Gender-Sexuality Alliance (GSA)
Green Key IDEA
International Student Alliance (ISA)
Investment Club
Jewish Student Alliance (JSA)
Latin American Student Alliance (LASA)
Meat Club
Mellow-D’s
Native American Cultural Alliance (NACA)
Statistics Club Sustainable Development Club
Swivel
The Majorette Squad
The Radicle Lab
Ukulele and Bongo Orchestra
Weightlifting Club
Yearbook
Young Democrats
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Film Studies Nghiên cứu phim
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Studio Production Sản xuất phòng thu
Video Truyền hình
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1797
Khuôn viên: 280 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 89%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE,TOEFL,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 9577
SSAT: 2770
ISEE: 220685
Nổi bật
Trường nội trú
The Winchendon School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Stoneleigh-Burnham School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/01/2022
Môn tiếng Anh của Deerfield rất tốt, các môn nghệ thuật cũng được học sinh yêu thích, lịch sử cũng rất nổi bật, lớp lịch sử do giáo sư Hayes giảng dạy vô cùng được yêu thích. Phong cách ăn mặc của học sinh mang xu hướng học đường, các học sinh nam thì mặc theo phong cách thoải mái hơn. Trước đây, học sinh thân thiện và ít cạnh tranh, hiếu thắng hơn. Mô hình lớp học của các môn khoa học và toán học chủ yếu là do giáo viên giảng dạy, sĩ số lớp khoảng 15-18 người. Các môn xã hội được giảng dạy trong các lớp học nhỏ, chủ yếu theo hình thức giao tiếp và đối thoại, sĩ số lớp học khoảng 10 học sinh. Giáo viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ học sinh trong học tập, kể cả sau giờ học.
Xem thêm

Hỏi đáp về Deerfield Academy

Các thông tin cơ bản về trường Deerfield Academy.
Deerfield Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1797, và hiện có khoảng 653 học sinh, với khoảng 11.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.deerfield.edu.
Trường Deerfield Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Deerfield Academy cung cấp 8 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 27 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Deerfield Academy cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Deerfield Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.76% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 20.43% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 21.59% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Deerfield Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Deerfield Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Deerfield Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Deerfield Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Deerfield Academy cho năm 2024 là $68,230 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@deerfield.edu .
Trường Deerfield Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Deerfield Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 79. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Deerfield Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Deerfield Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 16 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Deerfield Academy cũng được 1039 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Deerfield Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Deerfield Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Deerfield Academy tại địa chỉ: http://www.deerfield.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 413-774-1400.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Deerfield Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Bement School, Eaglebrook School and Stoneleigh-Burnham School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Deerfield Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Deerfield Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Deerfield Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Deerfield, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
679 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Deerfield thấp hơn 76% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/148  
Trung bình 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Deerfield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Deerfield nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)