Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá A
Concord Academy được thành lập vào năm 1922, là một trường nội trú và bán trú đồng giáo dục. Đặc điểm lớn nhất của trường đội ngũ giáo viên và học sinh cá tính, đa dạng và có chất lượng cao. Trường khuyến khích học sinh phát triển thói quen học tập độc lập, bồi dưỡng sự tự tin và ý chí của các em, đồng thời cho phép các em khám phá và phát triển tài năng của mình trong một môi trường đầy sự quan tâm và tính thử thách. Cuộc sống trong trường vừa năng động, vừa thách thức. Trường có không khí học tập tốt và chất lượng giảng dạy cao, hiệu trưởng, giáo viên, phụ huynh và học sinh rất ấm áp và tốt bụng, mang đến một môi trường học tập tốt, an toàn và thoải mái. Trường cung cấp nhiều hoạt động nghệ thuật, thể thao và ngoại khóa để học sinh lựa chọn. Trường có hơn 300 học sinh, mỗi học sinh đều được quan tâm đầy đủ. Trường nằm ở Concord, gần thành phố lịch sử Boston nổi tiếng, có bề dày lịch sử và văn hóa lâu đời đa dạng.
Xem thêm
Trường Concord Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74690
Sĩ số học sinh
419
Học sinh quốc tế
11%
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$72.9 triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1482
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 8
#3 Stanford University 4
#3 Yale University 10
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 6
#7 Johns Hopkins University 4
#7 University of Pennsylvania 5
#10 Duke University 5
#10 Northwestern University 12
LAC #2 Amherst College 4
#13 Brown University 19
#13 Vanderbilt University 4
#15 Rice University 2
#15 Washington University in St. Louis 11
LAC #3 Pomona College 3
#17 Cornell University 5
#18 Columbia University 9
#20 University of California: Berkeley 1
LAC #4 Swarthmore College 5
#22 Carnegie Mellon University 9
#22 Emory University 3
#22 Georgetown University 3
#25 New York University 12
#25 University of Southern California 5
#25 University of Virginia 2
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 3
LAC #6 Bowdoin College 14
LAC #6 Carleton College 2
#32 Tufts University 18
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: San Diego 3
#36 Boston College 3
#36 University of Rochester 1
#41 Boston University 3
#44 Brandeis University 4
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 13
#44 Tulane University 5
#51 Lehigh University 4
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 3
#51 Spelman College 1
#55 University of Miami 2
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 5
#62 George Washington University 4
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#63 Lawrence University 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Smith College 6
LAC #13 Vassar College 4
#67 University of Massachusetts Amherst 3
#67 Worcester Polytechnic Institute 4
#72 American University 4
#72 Reed College 3
LAC #15 Davidson College 3
LAC #15 Grinnell College 5
LAC #15 Hamilton College 4
#77 Loyola Marymount University 1
SUNY University at Binghamton 1
#85 Lake Forest College 1
#89 Howard University 1
LAC #18 Barnard College 8
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 12
LAC #18 University of Richmond 5
LAC #18 Wesleyan University 15
#94 Lewis & Clark College 1
#97 Clark University 1
#105 Drexel University 2
#105 Rochester Institute of Technology 2
LAC #24 Colby College 9
#121 Chapman University 3
#121 University of Vermont 3
LAC #25 Bates College 7
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Colorado College 3
LAC #27 Macalester College 3
LAC #29 Harvey Mudd College 3
#151 Simmons University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #31 Kenyon College 9
LAC #33 College of the Holy Cross 2
LAC #33 Pitzer College 3
LAC #33 Scripps College 2
#176 University of Massachusetts Lowell 1
LAC #36 Mount Holyoke College 2
LAC #37 Bucknell University 3
LAC #37 Occidental College 2
LAC #39 Lafayette College 3
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 Florida Institute of Technology 1
#234 University of Massachusetts Dartmouth 7
LAC #48 Whitman College 1
LAC #51 Dickinson College 2
LAC #55 Connecticut College 9
LAC #60 Bard College 1
Art Center College of Design 1
Babson College 5
Berklee College of Music 3
City University of New York: Baruch College 1
College of Charleston 1
Emerson College 3
Franklin & Marshall College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Manhattanville College 1
Montana State University: Billings 1
Oberlin College 9
Pratt Institute 1
Rhode Island School of Design 1
Savannah College of Art and Design 1
Towson University 1
Union College 2
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of St. Andrews 1
Wheaton College 3
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 255 252 256 239 223
#1 Princeton University 3 4 5 5 6 23
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 3 4 4 3 16
#3 Stanford University 4 5 4 3 2 18
#3 Harvard College 8 9 7 7 6 37
#5 Yale University 10 7 7 4 5 33
#6 University of Pennsylvania 5 7 5 4 4 25
#7 Duke University 5 5 4 4 4 22
#9 Johns Hopkins University 4 5 6 1 5 21
#9 Northwestern University 12 13 10 10 9 54
#9 Brown University 19 19 14 11 6 69
#12 University of Chicago 6 5 5 5 5 26
#12 Cornell University 5 6 8 8 8 35
#12 Columbia University 9 7 9 11 10 46
#15 University of California: Los Angeles 2 2 2 6
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#17 Rice University 2 2 1 1 1 7
#18 Vanderbilt University 4 5 6 4 2 21
#18 Dartmouth College 5 8 7 6 26
#21 University of Michigan 1 1 1 2 5
#22 Georgetown University 3 3 2 3 4 15
#24 University of Virginia 2 1 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 9 8 8 9 8 42
#24 Washington University in St. Louis 11 11 12 12 9 55
#24 Emory University 3 2 2 4 11
#28 University of Southern California 5 4 5 5 6 25
#28 University of California: San Diego 3 3 3 2 11
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 1 4
#35 New York University 12 15 14 18 17 76
#39 Boston College 3 2 1 1 7
#40 Tufts University 18 21 26 26 28 119
#40 University of Washington 1 1
#43 Boston University 3 5 7 6 6 27
#47 University of Rochester 1 1 1 3
#47 Wake Forest University 3 2 1 1 7
#47 Lehigh University 4 3 2 9
#48 University of Texas at Austin 1 2 3
#51 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 College of William and Mary 1 2 2 5
#53 Northeastern University 13 14 15 16 17 75
#60 Santa Clara University 1 1 2
#60 Brandeis University 4 5 6 4 6 25
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 3 2 2 1 11
#67 Syracuse University 1 3 3 3 3 13
#67 University of Massachusetts Amherst 3 2 3 2 3 13
#67 University of Miami 2 2 1 1 1 7
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 George Washington University 4 5 5 5 4 23
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 1 1 4
#73 Tulane University 5 4 4 3 2 18
#82 Worcester Polytechnic Institute 4 4 5 5 4 22
#82 University of Illinois at Chicago 2 2 4
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 2 2 2 2 8
#98 Drexel University 2 1 1 1 5
#105 American University 4 1 1 6
#105 University of Colorado Boulder 1 1 2 4
#115 Howard University 1 1 1 3
#133 Elon University 1 1 1 3
#133 University of Vermont 3 4 4 4 4 19
#133 Chapman University 3 2 1 1 7
#142 Clark University 1 1 1 3
#151 Simmons University 1 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1 2
#209 University of Massachusetts Dartmouth 7 7
#269 Florida Institute of Technology 1 1 1 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 2
University of California: Santa Cruz 1 1 2 2 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 192 209 201 212 178
#1 Williams College 2 3 5 5 6 21
#2 Amherst College 4 4 5 5 3 21
#4 Pomona College 3 5 4 3 2 17
#4 Wellesley College 1 1 2 3 2 9
#4 Swarthmore College 5 6 4 4 4 23
#9 Bowdoin College 14 13 8 7 6 48
#9 Carleton College 2 4 3 5 14
#11 Grinnell College 5 5 4 3 17
#11 Barnard College 8 9 13 12 11 53
#11 Middlebury College 5 4 7 10 11 37
#11 Wesleyan University 15 21 21 19 22 98
#15 United States Military Academy 1 1 2
#16 Smith College 6 8 9 12 13 48
#16 Vassar College 4 4 2 1 2 13
#16 Hamilton College 4 3 3 4 5 19
#16 Harvey Mudd College 3 3 5 5 5 21
#16 Davidson College 3 3 3 6 6 21
#21 Colgate University 2 2 1 1 6
#21 Haverford College 12 7 5 5 5 34
#21 Washington and Lee University 1 1 2
#24 Bates College 7 6 6 7 10 36
#25 Colby College 9 8 7 6 6 36
#25 University of Richmond 5 2 1 1 9
#27 College of the Holy Cross 2 4 4 6 7 23
#27 Macalester College 3 2 2 2 9
#30 Bryn Mawr College 2 1 1 3 2 9
#30 Lafayette College 3 2 1 1 1 8
#30 Bucknell University 3 3 2 2 2 12
#33 Colorado College 3 5 5 7 8 28
#34 Mount Holyoke College 2 2 2 4 4 14
#35 Scripps College 2 2 3 5 12
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 1 4
#35 Occidental College 2 1 2 1 1 7
#38 Skidmore College 1 11 10 10 7 39
#39 Hillsdale College 1 1 2
#39 Trinity College 1 2 1 1 2 7
#39 Pitzer College 3 4 5 5 5 22
#39 Spelman College 1 1
#39 Kenyon College 9 9 6 1 4 29
#45 Union College 2 3 3 2 2 12
#46 Connecticut College 9 8 9 7 5 38
#46 Dickinson College 2 2 2 6
#46 Whitman College 1 1 1 1 1 5
#51 St. Olaf College 1 1 1 1 4
#56 Wheaton College 3 4 2 1 10
#59 St. Lawrence University 1 1 1 3
#67 Reed College 3 3 3 2 11
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#72 Bard College 1 1
#73 Lake Forest College 1 1 1 1 4
#75 Lawrence University 1 1 2
#89 University of Puget Sound 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1 1 3
#100 Sarah Lawrence College 2 2 4
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 1 3
#130 Eckerd College 1 1
#139 Hampshire College 1 1 1 3
#167 The King's College 1 6 7
#167 Guilford College 1 1
Oberlin College 9 9 9 7 5 39
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 4 0 0 0
#5 University of Edinburgh 2 2
#33 University of St. Andrews 1 1 2
#44 Loughborough University 1 1

Điểm AP

(2019-2020)
Học sinh làm bài thi AP
51
Tổng số bài thi thực hiện
87
31%
37%
26%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(69)
Active Minds
Alianza Latina
Anime Club
Art Club
Asian Cuisine Club
Athletic Council
Active Minds
Alianza Latina
Anime Club
Art Club
Asian Cuisine Club
Athletic Council
Avatar Club
Badminton Club
Barber Shop
Bee Club
Big Data Club
Board Game Club.Book Club
CA Political Union
Cabaret
CAFE (Concord Academy Fashion Enthusiasts)
Canoeing Club
CASA (Concord Academy Students in Action)
CDC (Soccer debate club)
Chameleons (a cappella singing group)
Chess Club
Clash of Clans Club
Classics Club
Debate Club
DEMONS (Dreamers
Engineers
Mechanics
and Overt Nerds
engineering club)
Dungeons and Dragons Club
EASA (East Asian Student Association)
Econ Club Fantastic Fiction Club
Femme Weightlifting Club
Film Club
Finer Things Club
French Club
Gaming Club Gardening Club
CA students hiking Mount Moosilauke
Gender Sexuality Alliance (GSA)
German Club Green Club
GRiT (Gender Representation in Tech)
History Club
IFO (Intersectional Feminist Organization
Investment Club
ISO (International Students Organization)
Jazz Club
JSO (Jewish Service Organization)
Linguistics Club
Machine Learning Club
Magic the Gathering Club
Mandarin Club Math Club
MCO (Multicultural Organization)
Medical Club
MESO (Multiethnic Student Organization) MoCA (Men of Color Association)
Mock Trial
Model UN
MSA (Muslim Students Alliance)
Outdoors Club PACA (Programmers at CA)
PAC Rats (theater tech club)
Peer Tutoring
Period Coalition (PeCo)
Photo Club
Pitches (singing group)
Poetry Club
Pokemon Club
Politics Club Prison Justice Project
Producers Club
UFT (People with Underrepresented Family Trees) Q^2 (Queer and Questioning) Showcasing student c
“Mongoose Monthly” Star Wars Club Step Club Student Arts Council SUCA (Socialist Union at CA) T
an affinity space for students identifying as transgender or nonbinary) Umoja (affinity space for s
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(24)
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Fiber Art Nghệ thuật dệt
Fashion Design Thiết kế thời trang
Photography Nhiếp ảnh
Film Production Sản xuất phim
Screenwriting Biên kịch
Animation Hoạt hình
Chorus Dàn đồng ca
Vocal Thanh nhạc
Music Âm nhạc
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Dance Khiêu vũ
Playwriting Biên kịch
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1922
Khuôn viên: 39 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 40%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,TOEFL Junior
Mã trường:
TOEFL: 2255
SSAT: 2560
ISEE: 220640

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/09/2022
Các môn nghệ thuật của Concord rất mạnh. Thị trấn Concord nơi trường tọa lạc là một trong những địa điểm quan trọng nhất trong lịch sử nước Mỹ. Đó là nơi bùng nổ Phong trào độc lập của nước Mỹ, cũng là nơi khởi nguồn của nền văn minh lịch sử đương đại Hoa Kỳ, từng xuất hiện các đại văn hào như Emerson, Thoreau. Trường mở các lớp văn học cổ điển, học sinh có thể học viết một cách có hệ thống về các chủ đề khác nhau. CA rất coi trọng thành tích học tập của ứng viên, đặc biệt là bảng điểm và thư giới thiệu. Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh là hợp tác học tập chặt chẽ và đầy sáng tạo, cho phép học sinh khám phá và phát triển tài năng của mình trong một môi trường đầy tình yêu thương và thử thách.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/06/2021
Concord Academy có lịch sử hàng trăm năm, nằm ở thị trấn nhỏ Concord, gần Boston, cuộc sống rất thuận tiện, trường tuy nhỏ nhưng rất tinh tế và ấm áp, quan hệ giữa học sinh và giáo viên rất tốt, các giáo viên gần như có thể gọi tên của học sinh, trí nhớ của giáo viên rất tuyệt vời. Ngoài mạnh về học thuật, nghệ thuật cũng thực sự rất tốt. Chúng tôi đã đến thăm trung tâm nghệ thuật của trường, cơ sở vật chất đầy đủ, các môn học phong phú, như nhiếp ảnh, phim, thủ công mỹ nghệ, nghệ thuật truyền thông, điêu khắc, kiến ​​trúc, hành lang treo đầy những tác phẩm của học sinh. Thể thao cũng không hề thua kém, khuôn viên thể thao Moriarty có sân bóng đá cỏ tự nhiên tốt nhất ở New England, sân khúc côn cầu và sân bóng chày, đường chạy việt dã xuyên quốc gia và 6 sân tennis USTA cứng. Trường tuy nhỏ nhưng rất đầy đủ!
Xem thêm

Hỏi đáp về Concord Academy

Các thông tin cơ bản về trường Concord Academy.
Concord Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1922, và hiện có khoảng 419 học sinh, với khoảng 11.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.concordacademy.org.
Trường Concord Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 37 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Concord Academy cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Concord Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.43% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 25.22% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 12.83% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Concord Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Concord Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Concord Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Concord Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Concord Academy cho năm 2024 là $74,690 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@concordacademy.org .
Trường Concord Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Concord Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 16. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Concord Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Concord Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 19 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Concord Academy cũng được 1005 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Concord Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Concord Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Concord Academy tại địa chỉ: http://www.concordacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978-402-2250.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Concord Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Middlesex School, The Cambridge School of Weston and Chapel Hill-Chauncy Hall School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Concord Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Concord Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Concord Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Concord, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
606 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 74% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Concord thấp hơn 74% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/166  
Trung bình 74% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Concord
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Concord nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)