Or via social:

Giới thiệu trường

Được thành lập vào năm 1923, Brentwood College School là trường nội trú dự bị đại học đồng giáo dục, và cũng là một trong những trường nội trú hàng đầu ở Canada. Trường nằm trên bờ biển phía đông của đảo Vancouver, Canada, có khung cảnh đại dương tráng lệ. Sứ mệnh của trường là phát triển, thử thách và truyền cảm hứng cho học sinh trở thành những công dân ưu tú của thế giới. Học sinh tốt nghiệp thành công của trường bao gồm nhiều học giả, vận động viên, nghệ sĩ, v.v.
Xem thêm
Trường Brentwood College School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
CAD 78000
Học phí Ngoại trú
CAD 25700
Sĩ số học sinh
525
Học sinh quốc tế
17%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Quy mô lớp
16
IB
Không
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2016-2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#6 Stanford University 1
#8 University of Pennsylvania 1
#12 Duke University 1
#13 Dartmouth College 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Wellesley College 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#24 University of Michigan 1
#24 University of Southern California 1
#26 Carnegie Mellon University 1
#26 University of Virginia 1
#30 New York University 1
#30 Tufts University 1
#30 University of California: Santa Barbara 1
LAC #6 Claremont McKenna College 1
#35 Boston College 1
#35 Georgia Institute of Technology 1
#35 University of California: Irvine 1
#35 University of California: San Diego 1
#39 University of California: Davis 1
#42 Boston University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Hamilton College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#48 University of Texas at Austin 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 University of Miami 1
#51 Spelman College 1
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#53 Santa Clara University 1
#53 Villanova University 1
#57 Penn State University Park 1
#58 Syracuse University 1
#58 University of Washington 1
LAC #13 Vassar College 1
#66 Fordham University 1
#66 George Washington University 1
#66 Loyola Marymount University 1
#66 University of Minnesota: Twin Cities 1
#66 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Reed College 1
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #15 Haverford College 1
LAC #15 Smith College 1
#76 American University 1
#76 Willamette University 1
#80 Brigham Young University 1
#80 Michigan State University 1
#80 University of Denver 1
SUNY University at Stony Brook 1
#88 University of California: Riverside 1
#88 University of San Diego 1
#94 Lewis & Clark College 1
#97 University of Arizona 1
#97 University of California: Santa Cruz 1
#97 University of Delaware 1
#97 University of Utah 1
LAC #20 Colgate University 1
Arizona State University 1
#103 Miami University: Oxford 1
#103 Temple University 1
#103 University of Oregon 1
#103 University of San Francisco 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#107 Whittier College 1
LAC #22 Barnard College 1
LAC #22 Bates College 1
LAC #22 University of Richmond 1
#111 Drew University 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#118 University of Vermont 1
#124 Chapman University 1
#124 DePaul University 1
#124 Seattle University 1
#133 Drexel University 1
#133 Seton Hall University 1
#133 University of Kentucky 1
#133 University of Oklahoma 1
LAC #28 Scripps College 1
#143 San Diego State University 1
#151 University of Mississippi 1
#153 Oregon State University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
LAC #34 Bucknell University 1
LAC #36 Skidmore College 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #40 Lafayette College 1
LAC #40 Occidental College 1
#212 Washington State University 1
#219 Seattle Pacific University 1
LAC #44 Trinity College 1
LAC #45 Union College 1
#234 Pace University 1
LAC #47 Dickinson College 1
LAC #47 Whitman College 1
LAC #51 Connecticut College 1
#263 University of Indianapolis 1
#285 Portland State University 1
#299 Old Dominion University 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Babson College 1
Barry University 1
Bentley University 1
Brigham Young University-Idaho 1
Butler University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Columbia College Chicago 1
Concordia University Irvine 1
Dominican University of California 1
Emerson College 1
Fashion Institute of Design and Merchandising: Los Angeles 1
Life University 1
LIM College 1
Lindenwood University 1
Linfield College 1
Louisiana State University at Eunice 1
Lynn University 1
Marist College 1
Maryland Institute College of Art 1
Marymount California University 1
Mount St. Mary's University 1
Newbury College 1
Orange Coast College 1
Otis College of Art and Design 1
Pacific Lutheran University 1
Parsons The New School for Design 1
Rhode Island School of Design 1
Saint Mary's College of California 1
Savannah College of Art and Design 1
University of Colorado Colorado Springs 1
University of Colorado Denver 1
University of Northern Iowa 1
University of Portland 1
University of Redlands 1
University of Texas at El Paso 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2020 2015-2016 2011-2015 2012-2013 2012 Tổng số
Tất cả các trường 76 20 23 36 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 2 4
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 1 3
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 1 3
#9 Northwestern University 1 2 3
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 1 2
#12 Columbia University 1 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 1 3
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 2
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 2
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 2
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 2 4
#24 Emory University 1 1
#24 Washington University in St. Louis 2 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 1 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 3 6
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 1 3 6
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 1 5 8
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 2
#48 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 1 7 10
#53 Case Western Reserve University 1 1
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 2 3
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 1 3
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#80 Brigham Young University 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 1
#88 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#97 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 2
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 2
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 2
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#269 Seattle Pacific University 1 trúng tuyển 1
#280 Portland State University 1 trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1
University of Colorado Colorado Springs 1 trúng tuyển 1
Barry University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2020 2015-2016 2011-2015 2012-2013 2012 Tổng số
Tất cả các trường 31 6 4 12 0
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Carleton College 1 1
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 1 2 3
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 2 4
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#23 Oberlin College 1 1 2
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 1 3
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 2
#33 Colorado College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 2
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1 1 3
#38 Union College 1 1
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 2
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 2
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#107 Linfield College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
192
Tổng số bài thi thực hiện
301
33%
31%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Rugby Bóng bầu dục Anh
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Skiing Trượt tuyết
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Acting
Advanced Dance
Audio Engineering
Ceramics
Choreography
Concert Choir
Acting
Advanced Dance
Audio Engineering
Ceramics
Choreography
Concert Choir
Creative Science
Dance
Debating and Public Speaking
Digital Art
Digital Photography
Drafting and Design
Drama
Drawing and Painting
Environmental Art
Film
Jazz Band Ensemble
Jazz Combo
Model-Building
Musical Theatre
Pops Orchestra
Private Tuition
Rock Band
Sculpture
Theatre Production
Traditional Photography
Visual Arts Foundation
Visual Arts Portfolio
Vocal Jazz Ensemble
Web Journalism
Yearbook
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1923
Khuôn viên: 79 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT
Mã trường:
SSAT: 1816

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/01/2022
Đây là một trường nội trú và bán trú ưu tú được thiết kế chú trọng đến trải nghiệm của học sinh. Trường nằm trên bờ sông, cung cấp cho học sinh những chương trình đa dạng về học thuật, nghệ thuật và thể thao.
Xem thêm

Hỏi đáp về Brentwood College School

Các thông tin cơ bản về trường Brentwood College School.
Brentwood College School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại British Columbia, Canada, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1923, và hiện có khoảng 525 học sinh, với khoảng 17.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.brentwood.bc.ca.
Trường Brentwood College School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Brentwood College School cung cấp 20 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 33 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Brentwood College School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Trường Brentwood College giảng dạy chương trình dự bị đại học từ lớp 8 đến lớp 12, và liên tục được đánh giá là trường trung học hàng đầu ở tỉnh bang British Columbia. Khi nhập học, học sinh sẽ tham gia cùng lúc 3 nhóm hoạt động bao gồm học thuật, nghệ thuật và thể thao.

Học sinh tốt nghiệp năm 2015 của trường Brentwood đã nhận được thư mời nhập học (offer) từ hơn 138 trường đại học và 678 chương trình đào tạo, trong đó có Đại học Oxford, Đại học Duke, Đại học Brown, Đại học Colgate, Đại học Queen, Đại học Victoria, Đại học British Columbia và Đại học St Andrews.
Học sinh trường Brentwood College School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2016-2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Stanford University, University of Pennsylvania, Duke University và Dartmouth College.
Yêu cầu tuyển sinh của Brentwood College School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Brentwood College Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Brentwood College School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Brentwood College School cho năm 2024 là CAD 78,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@brentwood.bc.ca .

Hiện tại, trường đang có tài trợ học bổng, hỗ trợ tài chính và chương trình Học bổng The Governor's Entrance Scholarship dành cho học sinh Canada đủ điều kiện. Theo thống kê, khoảng 20% ​học sinh đã nhận được hỗ trợ tài chính theo nhiều hình thức.
Trường Brentwood College School toạ lạc tại đâu?
Trường Brentwood College School toạ lạc tại British Columbia, Canada.

Trường Brentwood có khuôn viên rộng 77 mẫu Anh với nhiều sân tennis, 4 sân bóng bầu dục, 8 khu ký túc xá, 2 tòa nhà học thuật, khu tập luyện đua thuyền, phòng giặt sấy, nhà ăn tự phục vụ, khu liên hợp thể thao và trung tâm y tế.
Mức độ phổ biến của trường Brentwood College School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Brentwood College School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Brentwood College School cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Brentwood College School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Brentwood College School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Brentwood College School tại địa chỉ: http://www.brentwood.bc.ca hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 250-743-5521.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Brentwood College School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Shawnigan Lake School, Queen Margaret's School (Canada) and St. Margaret's School (Canada).

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Brentwood College School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Brentwood College School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Môi trường xung quanh

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
N/A cho mỗi 100 nghìn người
N/A Không có dữ liệu
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
N/A  
N/A Không có dữ liệu
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Mill Bay
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Hoa Kỳ
% % % % % % % %
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
% % % % % % % %
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)