Or via social:
Văn phòng tuyển sinh thow@besanthill.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B-
Tỷ lệ trúng tuyển đại học 100%
Sứ mệnh của Besant Hill School là nhằm thúc đẩy sự phát triển cá nhân về tri thức và nghệ thuật ở mỗi học sinh. Thông qua việc đánh thức tinh thần tự học, nhà trường khuyến khích học sinh theo đuổi tính chính trực & sự thông thạo. Cộng đồng dự bị đại học phi cạnh tranh của trường hướng đến mục tiêu xây dựng sự trung thực, tôn trọng, lòng vị tha và tính trách nhiệm. Chúng tôi nguyện kiến tạo truyền thống học tập trọn đời như chính khẩu hiệu của nhà trường: “Aún Aprendo - Tôi còn đang học.”
Xem thêm
Trường Besant Hill School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School Besant Hill School
Nếu bạn muốn thêm Besant Hill School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$75400
Sĩ số học sinh
100
Học sinh quốc tế
40%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$1.5 triệu
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1080
Điểm ACT
24
Kích thước lớp học
8
Tỷ lệ học sinh nội trú
90

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
1

Tài liệu trường học

Hỗ trợ tài chính

Besant Hill School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Besant Hill School hỗ trợ là bao nhiêu?
20%-30%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Besant Hill School.
Tổng chi phí
$75,200
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $71,400 Bắt buộc
#2 Lệ phí chung $3,800 Bắt buộc
#3 Công nghệ Bao gồm
#4 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
#5 Sách Bao gồm
#6 Chi phí Trung tâm y tế Bao gồm
Tổng chi phí: $75,200
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#9 Northwestern University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#49 Purdue University 1 +
#63 Lawrence University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#84 Bennington College 1 +
LAC #17 Smith College 1 +
#93 University of Denver 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#104 University of California: Merced 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#122 Chapman University 1 +
#127 DePaul University 1 +
#127 Seattle University 1 +
#136 Simmons University 1 +
#136 University of La Verne 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #30 Scripps College 1 +
#166 Bradley University 1 +
#166 California State University: Fullerton 1 +
#182 Belmont University 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #38 Whitman College 1 +
LAC #42 Occidental College 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
#250 Regis University 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
#263 Montana State University 1 +
#285 Portland State University 1 +
#285 University of Montana 1 +
#299 Middle Tennessee State University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Art Center College of Design 1 +
Berklee College of Music 1 +
Boise State University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
california state university channel islands 1 +
California State University: Chico 1 +
California State University: Monterey Bay 1 +
California State University: Northridge 1 +
Cornish College of the Arts 1 +
Emerson College 1 +
Metropolitan State University of Denver 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Pratt Institute 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
San Jose State University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of Visual Arts 1 +
Sonoma State University 1 +
University of Colorado Colorado Springs 1 +
University of Glasgow 1 +
University of Nevada: Reno 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
Wheaton College-Norton-MA 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 38 3 57 35 26
#3 Stanford University 1 1
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 + 4
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 + 2
#35 New York University 1 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 2 trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 + 1
#46 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 1
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Brandeis University 1 + 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + 2
#67 George Washington University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 1
#88 University of California: Riverside 2 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 2 trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 1
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + 4
#104 University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 6
#105 American University 1 trúng tuyển 1 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 San Diego State University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#115 University of San Francisco 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 6 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#133 California State University: Fullerton 1 + trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 University of the Pacific 2 trúng tuyển 2
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 3 trúng tuyển 3
#170 University of La Verne 1 + trúng tuyển 1
#170 California State University: San Bernardino 2 trúng tuyển 2
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#185 Bradley University 1 + trúng tuyển 1
#195 University of Nevada: Reno 1 + trúng tuyển 1
#209 Pacific University 2 trúng tuyển 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#280 California State University: East Bay 2 trúng tuyển 2
#280 Bowling Green State University 1 trúng tuyển 1
#280 Portland State University 1 + trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 + trúng tuyển 1
#332 Boise State University 1 + trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1
Wright State University 1 trúng tuyển 1
University of Colorado Colorado Springs 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 14 0 27 21 3
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Scripps College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 1
#46 Whitman College 1 + trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#51 St. Olaf College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#75 Lawrence University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Drew University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#100 Earlham College 1 trúng tuyển 1
#112 Hanover College 1 trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#116 Cornell College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Hartwick College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#130 Coe College 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
26
Tổng số bài thi thực hiện
50
11%
11%
12%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Statistics Thống kê
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Volleyball Bóng chuyền
Swimming Bơi lội
Aquatics Thể thao dưới nước
Dance Khiêu vũ
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Volleyball Bóng chuyền
Swimming Bơi lội
Aquatics Thể thao dưới nước
Dance Khiêu vũ
Soccer Bóng đá
Surfing Lướt sóng
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(15)
Model UN
Community Service
Peer Tutoring
Book and Poetry
Fashion
Gym
Model UN
Community Service
Peer Tutoring
Book and Poetry
Fashion
Gym
Knitting and Craft
Dance
Soccer
Board Game
Astronomy
Engineering
DEI
Skiing
Camping
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Acting Diễn xuất
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Book Arts Nghệ thuật sách
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Book Arts Nghệ thuật sách
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Publishing Xuất bản
Film Phim điện ảnh
Performing Biểu diễn
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Xem tất cả

Liên hệ Besant Hill School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Besant Hill School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Besant Hill School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1946
Khuôn viên: 520 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 90%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Mã trường:
TOEFL: 8104
SSAT: 3697

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 07/02/2023
Ngôi trường mà tôi theo học suốt bốn năm phổ thông đã đặt nền móng tốt cho cuộc sống và học tập sau này của tôi. Tỷ lệ giáo viên - học sinh là 1: 4. Mọi giáo viên đều rất quan tâm đến học sinh và khiến các em luôn cảm thấy như ở nhà khi đến trường.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/02/2023
Tôi tốt nghiệp trường Besant Hill vào năm 2016 và đến đại học New York để học làm phim. Trải nghiệm học tập và cuộc sống tại trường Besant Hill đã cho tôi trải nghiệm trung học rất độc đáo, nuôi dưỡng sở thích học nghệ thuật điện ảnh của tôi và chuẩn bị vững chắc cho các môn học đại học của tôi. Khuôn viên tại Besant Hill rất đẹp và chúng tôi rất may mắn được học ở đó. Các môn học nghệ thuật và khoa học môi trường của trường rất tốt. Niềm yêu thích nghệ thuật của tôi cũng từ đó mà phát triển, đồng thời tôi cũng học được nhiều kiến ​​thức về môi trường tự nhiên. Đặc biệt là vì khuôn viên trường được bao quanh bởi thiên nhiên tươi đẹp, khiến tôi lại càng yêu thêm, hiểu thêm về thiên nhiên. Tôi đánh giá rất cao ngôi trường này!
Xem thêm

Hỏi đáp về Besant Hill School

Các thông tin cơ bản về trường Besant Hill School.
Besant Hill School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1946, và hiện có khoảng 100 học sinh, với khoảng 40.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 1 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.besanthill.org.

Khuôn viên rộng lớn với 3 khu nhà nội trú tọa lạc trên diện tích 520 mẫu Anh, đem lại cho học sinh nhiều cơ hội học tập đa dạng về học thuật, nghệ thuật, thể thao và các khóa học với trình độ cao.

Triết lý đào tạo của nhà trường là xây dựng một môi trường giáo dục nơi mỗi học sinh được trao cơ hội và khuyến khích phát triển một cách toàn diện. Đồng thời, một cộng đồng đa dạng cũng sẽ là môi trường nuôi dưỡng sự cảm thông, thấu hiểu.
Trường Besant Hill School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Besant Hill School cung cấp 10 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 11 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Besant Hill School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Chương trình học tại Besant Hill giúp học sinh phát triển tư duy sâu: Học cách tư duy thay vì tập trung vào những đầu mối kiến thức có sẵn.

Nhà trường tin rằng quá trình học tập của học sinh đều mang dấu ấn riêng, và vì thế mỗi em đều nhận được hỗ trợ sát sao từ các thầy cô, chuyên viên tư vấn để cá nhân hóa lộ trình của mình. Chẳng hạn, học sinh có thể tận dụng những thế mạnh mà chương trình ESL mang lại.

Ngoài ra, Besant Hill School còn giảng dạy chương trình dự bị đại học với những yêu cầu cao cho học sinh tốt nghiệp trung học.
Học sinh trường Besant Hill School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.26% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 1.85% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Besant Hill School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Besant Hill School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Besant Hill Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Besant Hill School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Besant Hill School cho năm 2024 là $75,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@besanthill.org .
Trường Besant Hill School toạ lạc tại đâu?
Trường Besant Hill School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 62. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Besant Hill School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Besant Hill School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 219 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Besant Hill School cũng được 91 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Besant Hill School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Besant Hill School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Besant Hill School tại địa chỉ: http://www.besanthill.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 805-646-4343.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Besant Hill School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Thacher School, Ojai Valley School and Villanova Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Besant Hill School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Besant Hill School là B.

Đánh giá theo mục của trường Besant Hill School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Ojai, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,004 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 57% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Ojai thấp hơn 80% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/100  
Trung bình 57% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Ojai
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Ojai nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)