Giới thiệu trường
Dữ liệu trường do FindingSchool tổng hợpTổng quan
A-
Tốt nghiệp
B+
Học thuật
A
Ngoại khóa
A
Cộng đồng
A-
Đánh giá
B+
Thành lập vào năm 1867, The Storm King School (SKS) là một trường nội trú độc lập đồng giáo, chỉ cách trung tâm thành phố New York một giờ đồng hồ, cũng là trường lâu đời và uy tín nhất ở bang New York. Trường có 200 học sinh đến từ Mỹ và hơn 26 quốc gia khác. 70% giáo viên có bằng cao học, và có các nhà khoa học từ NASA, tiến sĩ Feffer tốt nghiệp đại học Stanford, tác gia Jeremy Freeman từ đại học Yale, Patrick Martha, nhà ngôn ngữ học Patrick Martha từ đại học Dartmouth và hiệu trưởng Jon Lamb tốt nghiệp đại học Columbia. Học sinh tốt nghiệp SKS đã được nhận vào nhiều trường đại học khác nhau, như đại học Harvard, New York, Cornell, Georgetown, Syracuse và các trường nổi tiếng khác. Trường cung cấp 11 khóa học AP và danh dự, cũng như hơn 103 khóa học thuật khác nhau.
Xem thêm
Hình ảnh của trường
Tiêu chí chính
Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí ước tính
$74100
Sĩ số học sinh
190
Học sinh quốc tế
45%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$4.5 Million
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1300
Trường đa giới
Nội trú 8-12
Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học(2023)
Xếp hạng trường | Trường đại học tổng hợp ở Mỹ | Số học sinh |
---|---|---|
#17 | Cornell University | 2 |
#20 | University of California: Los Angeles | 1 |
#28 | Tufts University | 1 |
#34 | University of Rochester | 1 |
#36 | University of California: Irvine | 2 |
#49 | Lehigh University | 1 |
#49 | Northeastern University | 1 |
#55 | University of Miami | 1 |
#57 | Penn State University Park | 1 |
#59 | Syracuse University | 1 |
LAC #13 | Hamilton College | 1 |
#68 | Fordham University | 2 |
#83 | Michigan State University | 1 |
#127 | Clarkson University | 1 |
#127 | DePaul University | 1 |
SUNY University at Albany | 1 | |
Bard College | 1 | |
Champlain College | 1 | |
City University of New York: Baruch College | 1 | |
Dalhousie University | 1 | |
Dominican College of Blauvelt | 2 | |
Elms College | 1 | |
Emmanuel College | 1 | |
FIT Fashion Institute of Technology | 1 | |
Gettysburg College | 1 | |
LIM Laboratory Institute of Merchandising | 1 | |
Manhattanville College | 1 | |
NYU New York University | 3 | |
Parsons The New School for Design | 2 | |
Quinnipiac University | 1 | |
Roger Williams University | 1 | |
Savannah College of Art and Design | 2 | |
Siena College | 1 | |
SUNY College at New Paltz | 1 | |
SUNY Dutchess | 1 | |
SUNY Ulster | 1 | |
Tecnologico de Monterrey (ITESM) | 1 | |
UNE University of New England | 1 | |
Universidad Francisco de Vitoria Madrid | 1 |
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2023 | 2022 | 2021 | 2019 | 2014-2016 | Tổng số |
Tất cả các trường | 19 | 25 | 26 | 27 | 28 | ||
#2 | Massachusetts Institute of Technology | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#3 | Harvard College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#6 | University of Pennsylvania | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#9 | Northwestern University | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#12 | Cornell University | 2 | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 7 |
#15 | University of California: Berkeley | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#15 | University of California: Los Angeles | 1 | 1 | ||||
#21 | University of Michigan | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#22 | Georgetown University | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#24 | Emory University | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#24 | Washington University in St. Louis | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#28 | University of California: Davis | 3 | 3 | ||||
#28 | University of Southern California | 1 | 1 | ||||
#33 | University of California: Irvine | 2 | 2 | ||||
#35 | New York University | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#35 | University of Wisconsin-Madison | 1 | 1 | ||||
#39 | Boston College | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#40 | Rutgers University | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#40 | Tufts University | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
#40 | University of Washington | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 5 | |
#43 | Boston University | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#47 | University of Rochester | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 4 | |
#47 | University of Illinois at Urbana-Champaign | 2 | 1 trúng tuyển | 3 | |||
#47 | Lehigh University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#49 | Purdue University | 2 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 4 | ||
#52 | Ohio State University: Columbus Campus | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#53 | University of Minnesota: Twin Cities | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#53 | Northeastern University | 1 | 1 | 2 | |||
#53 | Case Western Reserve University | 1 | 1 | ||||
#57 | Penn State University Park | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#58 | SUNY University at Stony Brook | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#60 | Michigan State University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 4 | |
#60 | Rensselaer Polytechnic Institute | 1 | 1 | 2 | |||
#67 | University of Pittsburgh | 1 | 1 | ||||
#67 | University of Miami | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#67 | George Washington University | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#67 | Syracuse University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 4 | |
#73 | SUNY University at Binghamton | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#73 | Indiana University Bloomington | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#76 | SUNY University at Buffalo | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#82 | Worcester Polytechnic Institute | 1 | 1 | ||||
#83 | University of California: Riverside | 1 | 1 | ||||
#89 | Temple University | 1 | 1 | ||||
#89 | Fordham University | 2 | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 7 |
#93 | Gonzaga University | 1 | 1 | ||||
#98 | Drexel University | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#98 | Rochester Institute of Technology | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#103 | University of California: Santa Cruz | 1 | 1 | ||||
#105 | George Mason University | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#105 | American University | 1 | 1 | ||||
#115 | Howard University | 2 | 2 | ||||
#115 | University of Utah | 1 | 1 | ||||
#133 | University of Vermont | 1 | 1 | ||||
#133 | SUNY University at Albany | 1 | 1 | ||||
#142 | Clarkson University | 1 | 1 | ||||
#142 | Clark University | 1 | 1 | ||||
#142 | Oregon State University | 1 | 1 | ||||
#151 | DePaul University | 1 | 1 | ||||
#170 | University of Hawaii at Manoa | 1 | 1 | ||||
#170 | Quinnipiac University | 1 | 1 | ||||
#201 | University of North Carolina at Wilmington | 1 | 1 | ||||
#260 | Winston-Salem State University | 1 | 1 | ||||
#304 | University of Hartford | 1 | 1 | ||||
#361 | Husson University | 1 | 1 | ||||
#361 | Clark Atlanta University | 1 | 1 |
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2023 | 2022 | 2021 | 2019 | 2014-2016 | Tổng số |
Tất cả các trường | 3 | 4 | 1 | 7 | 9 | ||
#2 | Amherst College | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#16 | Hamilton College | 1 | 1 | ||||
#16 | Vassar College | 1 | 1 | ||||
#16 | Smith College | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#30 | Bucknell University | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#33 | Oberlin College | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#38 | Skidmore College | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#39 | Denison University | 1 | 1 | ||||
#39 | Trinity College | 1 trúng tuyển | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#45 | Union College | 2 | 2 | ||||
#46 | Dickinson College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#63 | Gettysburg College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#72 | Bard College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#100 | Sarah Lawrence College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#152 | Emmanuel College-Boston-MA | 1 | 1 |
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2023 | 2022 | 2021 | 2019 | 2014-2016 | Tổng số |
Tất cả các trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
#1 | University of Toronto | 1 | 1 | ||||
#12 | Dalhousie University | 1 | 1 |
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2023 | 2022 | 2021 | 2019 | 2014-2016 | Tổng số |
Tất cả các trường | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
#16 | University of Leeds | 1 | 1 |
Điểm AP
(2022) Score 5
Score 4
Score 3
Other scores
Chương trình học
Chương trình AP
(18)
Art History Lịch sử nghệ thuật
|
Statistics Thống kê
|
Biology Sinh học
|
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
|
Calculus AB Giải tích AB
|
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
|
Art History Lịch sử nghệ thuật
|
Statistics Thống kê
|
Biology Sinh học
|
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
|
Calculus AB Giải tích AB
|
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
|
Computer Science A Khoa học máy tính A
|
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
|
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
|
Chemistry Hóa học
|
Physics 1 Vật lý 1
|
Physics 2 Vật lý 2
|
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
|
Calculus BC Giải tích BC
|
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
|
Microeconomics Kinh tế vi mô
|
Psychology Tâm lý học
|
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
|
Xem tất cả
Hoạt động thể chất
(19)
Baseball Bóng chày
|
Basketball Bóng rổ
|
Cross Country Chạy băng đồng
|
Fencing Đấu kiếm
|
Lacrosse Bóng vợt
|
Soccer Bóng đá
|
Baseball Bóng chày
|
Basketball Bóng rổ
|
Cross Country Chạy băng đồng
|
Fencing Đấu kiếm
|
Lacrosse Bóng vợt
|
Soccer Bóng đá
|
Tennis Quần vợt
|
Volleyball Bóng chuyền
|
Wrestling Đấu vật
|
Bowling Bowling
|
Crew Đua thuyền
|
Hiking Đi bộ đường dài
|
Softball Bóng mềm
|
Climbing Leo núi đá
|
Fitness Thể hình
|
Mountain Biking Xe đạp địa hình
|
Ultimate Frisbee Ném đĩa
|
Xem tất cả
Hoạt động ngoại khóa
(40)
Acapella
|
Animation Club
|
Art Club
|
Blue Key Club
|
BLSU (Black Latino Student Union)
|
Board Games Club
|
Acapella
|
Animation Club
|
Art Club
|
Blue Key Club
|
BLSU (Black Latino Student Union)
|
Board Games Club
|
Boat Building Club
|
Cooking Club
|
Creative Arts & Literary Publication Club
|
Creativity Plus
|
Crochet Club
|
Dance/Cheer Club
|
Dance Club
|
Drama Club
|
Dr. Who Club
|
E-Club (Online Gaming)
|
Film Club
|
Girls Fitness Club
|
Golf Club
|
History of Knowledge/Greek Geeks Club
|
Improv Club
|
Math/Computer Science Club
|
Model UN
|
Music Club
|
Psychology Think-Tank
|
Rock Club
|
Spectrum (LGBT Awareness)
|
Sports Broadcasting Club
|
Student Entertainment Committee
|
Theater Technology Club
|
Video-Production Club
|
Yoga Club
|
Xem tất cả
Khóa học nghệ thuật
(28)
Acting Diễn xuất
|
Chorus Dàn đồng ca
|
Dance Khiêu vũ
|
Music Âm nhạc
|
Music Theory Nhạc lý
|
Piano Piano
|
Acting Diễn xuất
|
Chorus Dàn đồng ca
|
Dance Khiêu vũ
|
Music Âm nhạc
|
Music Theory Nhạc lý
|
Piano Piano
|
Theater Nhà hát
|
Voice Thanh nhạc
|
Digital Art Nghệ thuật số
|
Fashion Design Thiết kế thời trang
|
Painting Hội họa
|
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
|
Video Production Sản xuất video
|
Art Nghệ thuật
|
Xem tất cả
5.0/5 3 bình luận
Chất lượng giảng dạy trong trường nhìn chung rất tốt, một số giáo viên có trình độ giảng dạy rất cao. Phương diện nghệ thuật của trường rất mạnh, hàng năm đều có 60-70% học sinh nghệ thuật được nhận vào các trường nghệ thuật hàng đầu. Các giáo viên nghệ thuật của trường có trình độ rất cao, thường xuyên đưa học sinh đi xem triển lãm nghệ thuật và tham quan các trường đại học nghệ thuật. Cơ sở vật chất của trường còn yếu, nhưng số lượng người không đông nên không phải vấn đề lớn, có thể nói tuy nhỏ nhưng đầy đủ. Môi trường ký túc xá nói chung rất tốt, ngoại trừ việc ngắt kết nối Internet vào lúc 11 giờ tối, thì đều rất thuận tiện. Ban quản lý ký túc xá cũng sẽ tổ chức các hoạt động định kỳ trong ký túc xá để tăng cường mối quan hệ giữa mọi người.
Xem thêm
"Đặc điểm của trường
[Vị trí] Cách thành phố New York nhộn nhịp khoảng 1 giờ lái xe
[Chú trọng học thuật] Trường rất coi trọng học tập, điểm SAT trung bình cao
[Trúng tuyển đại học] 100% học sinh tốt nghiệp được nhận vào các trường đại học hệ 4 năm!
[Quy mô lớp nhỏ] Tỷ lệ giáo viên-học sinh cao tới 1:5, mọi học sinh đều được quan tâm
[Hỗ trợ học tập] Trung tâm học tập (The Learning Center) cung cấp hỗ trợ học tập bổ sung và bồi dưỡng các kỹ năng khác nhau cho tất cả học sinh của SKS
[Thể thao] Các hoạt động thể thao phong phú, bao gồm đấu kiếm, leo núi, v.v.
[Nghệ thuật] Cung cấp nhiều dự án nghệ thuật thị giác và nghệ thuật biểu diễn"
[Vị trí] Cách thành phố New York nhộn nhịp khoảng 1 giờ lái xe
[Chú trọng học thuật] Trường rất coi trọng học tập, điểm SAT trung bình cao
[Trúng tuyển đại học] 100% học sinh tốt nghiệp được nhận vào các trường đại học hệ 4 năm!
[Quy mô lớp nhỏ] Tỷ lệ giáo viên-học sinh cao tới 1:5, mọi học sinh đều được quan tâm
[Hỗ trợ học tập] Trung tâm học tập (The Learning Center) cung cấp hỗ trợ học tập bổ sung và bồi dưỡng các kỹ năng khác nhau cho tất cả học sinh của SKS
[Thể thao] Các hoạt động thể thao phong phú, bao gồm đấu kiếm, leo núi, v.v.
[Nghệ thuật] Cung cấp nhiều dự án nghệ thuật thị giác và nghệ thuật biểu diễn"
Xem thêm
Các hoạt động thể thao và ngoại khóa là một phần không thể thiếu trong trải nghiệm của học sinh tại Storm King. Ngoài việc tập trung vào học tập, một phần quan trọng trong cuộc sống của học sinh ở Storm King là sức khỏe thể chất và tinh thần. Hoạt động thể chất cùng với thói quen ăn ngủ tốt, giúp tất cả học sinh cảm nhận và phát huy được trạng thái tốt nhất. Chúng tôi biết rằng một số học sinh yêu thích thể thao và những học sinh khác thì không. Để đáp ứng nhu cầu của tất cả học sinh, ngoài 18 môn thể thao trong danh sách, chúng tôi còn cung cấp hơn 20 câu lạc bộ sau giờ học. Các câu lạc bộ thu hút nhiều sở thích, bao gồm nghệ thuật, âm nhạc, trò chơi thi đấu, hoạt động xã hội, hoạt động ngoài trời, v.v. Học sinh cũng có thể lựa chọn tự thành lập câu lạc bộ.
Xem thêm
Thành phố lớn lân cận
New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.
Dân số người Mỹ gốc Việt (2022)
13,864
Chi phí sinh hoạt
Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận
Sân bay quốc tế Kennedy
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế. Nguồn thông tin cập nhật, chất lượng cao cùng công cụ tìm kiếm tiện dụng do đối tác thứ ba cung cấp www.findingschool.com.