Giới thiệu trường
Dữ liệu trường do FindingSchool tổng hợpTổng quan
A
Tốt nghiệp
A
Học thuật
A-
Ngoại khóa
A-
Cộng đồng
A+
Đánh giá
B
" - Tọa lạc tại trung tâm Phố Wall, thành phố New York, đây là trường nội trú duy nhất ở trung tâm New York có giảng dạy chương trình IB.
- Toàn trường có 900 học sinh, 400 em là học sinh THPT, với 67 học sinh nội trú đến từ 18 quốc gia, trong đó có 25 học sinh Trung Quốc (bao gồm 3 học sinh Hong Kong và 1 học sinh Đài Loan), tỷ lệ giáo viên-học sinh là 1:6.
- Nhà vật lý người Mỹ gốc Hoa, Dương Chấn Ninh là thành viên của hội đồng nhà trường, và cháu gái của ông cũng chính là lứa sinh viên tốt nghiệp đầu tiên tại đây.
- Hầu hết phụ huynh của các học sinh bản địa của trường đều là những người ưu tú trong ngành tài chính, luật pháp và trong các cơ quan chính phủ.
- Trường cung cấp cho học sinh cơ hội thực tập tại các ngân hàng đầu tư hàng đầu, tại các bệnh viện và các cơ quan chính phủ ngay từ giai đoạn trung học."
- Toàn trường có 900 học sinh, 400 em là học sinh THPT, với 67 học sinh nội trú đến từ 18 quốc gia, trong đó có 25 học sinh Trung Quốc (bao gồm 3 học sinh Hong Kong và 1 học sinh Đài Loan), tỷ lệ giáo viên-học sinh là 1:6.
- Nhà vật lý người Mỹ gốc Hoa, Dương Chấn Ninh là thành viên của hội đồng nhà trường, và cháu gái của ông cũng chính là lứa sinh viên tốt nghiệp đầu tiên tại đây.
- Hầu hết phụ huynh của các học sinh bản địa của trường đều là những người ưu tú trong ngành tài chính, luật pháp và trong các cơ quan chính phủ.
- Trường cung cấp cho học sinh cơ hội thực tập tại các ngân hàng đầu tư hàng đầu, tại các bệnh viện và các cơ quan chính phủ ngay từ giai đoạn trung học."
Xem thêm
Hình ảnh của trường
Tiêu chí chính
Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí ước tính
$64400
Sĩ số học sinh
400
Học sinh quốc tế
16.25%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Điểm SAT
1282
Trường đa giới
Ngoại trú Pre-K
Học sinh trúng tuyển đại học
Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học(2013-2024)
Xếp hạng trường | Trường đại học tổng hợp ở Mỹ | Số học sinh |
---|---|---|
#1 | Princeton University | 1 |
#2 | Columbia University | 1 |
#2 | Harvard College | 1 |
#5 | Yale University | 1 |
#8 | University of Pennsylvania | 1 |
#9 | Duke University | 1 |
#9 | Johns Hopkins University | 1 |
LAC #2 | Amherst College | 1 |
#13 | Dartmouth College | 1 |
#14 | Brown University | 1 |
#14 | Washington University in St. Louis | 1 |
LAC #3 | Swarthmore College | 1 |
#17 | Cornell University | 1 |
#17 | Rice University | 1 |
#20 | University of California: Los Angeles | 1 |
#21 | Emory University | 1 |
#22 | University of California: Berkeley | 1 |
#23 | University of Michigan | 1 |
#25 | Carnegie Mellon University | 1 |
#25 | University of Virginia | 1 |
LAC #5 | Wellesley College | 1 |
#28 | University of North Carolina at Chapel Hill | 1 |
LAC #13 | Davidson College | 1 |
LAC #16 | Haverford College | 1 |
LAC #17 | Barnard College | 1 |
LAC #30 | Mount Holyoke College | 1 |
American University of Paris | 1 | |
Berklee College of Music | 1 | |
Fashion Institute of Technology | 1 | |
Juilliard School | 1 | |
King's College London | 1 | |
Parsons The New School for Design | 1 | |
Pratt Institute | 1 | |
School of the Art Institute of Chicago | 1 | |
University of Toronto | 1 |
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2013-2024 | 2023 | 2022 | 2021 | 2013-2020 | Tổng số |
Tất cả các trường | 19 | 53 | 61 | 59 | 47 | ||
#1 | Princeton University | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#3 | Stanford University | 1 | 1 | ||||
#3 | Harvard College | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#5 | Yale University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#6 | University of Pennsylvania | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#7 | Duke University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#9 | Brown University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#9 | Johns Hopkins University | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#9 | Northwestern University | 2 | 1 | 3 | |||
#12 | Columbia University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#12 | Cornell University | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 7 |
#15 | University of California: Berkeley | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#15 | University of California: Los Angeles | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#17 | Rice University | 1 | 2 | 3 | |||
#18 | Dartmouth College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#21 | University of Michigan | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#22 | Georgetown University | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#22 | University of North Carolina at Chapel Hill | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#24 | Washington University in St. Louis | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#24 | Emory University | 1 | 4 | 5 | |||
#24 | Carnegie Mellon University | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#24 | University of Virginia | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#28 | University of Southern California | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#28 | University of California: Davis | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#28 | University of California: San Diego | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#33 | University of California: Irvine | 1 | 1 | ||||
#35 | University of Wisconsin-Madison | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#35 | University of California: Santa Barbara | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#35 | New York University | 8 | 7 | 4 | 1 trúng tuyển | 20 | |
#39 | Boston College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#40 | University of Washington | 2 | 2 | ||||
#40 | Rutgers University | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#43 | Boston University | 5 | 4 | 1 | 1 trúng tuyển | 11 | |
#47 | Lehigh University | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#47 | Wake Forest University | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#47 | University of Rochester | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#53 | College of William and Mary | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#53 | Case Western Reserve University | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#53 | Northeastern University | 4 | 5 | 4 | 1 trúng tuyển | 14 | |
#57 | University of Maryland: College Park | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#57 | Penn State University Park | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#58 | SUNY University at Stony Brook | 2 | 2 | ||||
#58 | University of Connecticut | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#60 | Brandeis University | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#60 | Rensselaer Polytechnic Institute | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 4 | ||
#67 | George Washington University | 2 | 5 | 1 trúng tuyển | 8 | ||
#67 | University of Miami | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 4 | ||
#67 | University of Massachusetts Amherst | 1 | 1 | ||||
#67 | Syracuse University | 2 | 4 | 3 | 9 | ||
#73 | Indiana University Bloomington | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#73 | SUNY University at Binghamton | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#73 | Tulane University | 2 | 3 | 1 trúng tuyển | 6 | ||
#76 | University of Delaware | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#76 | Colorado School of Mines | 1 | 1 | ||||
#83 | University of California: Riverside | 1 | 1 | ||||
#89 | Southern Methodist University | 1 | 1 | ||||
#89 | Temple University | 2 | 4 | 6 | |||
#89 | Fordham University | 4 | 3 | 7 | 1 trúng tuyển | 15 | |
#98 | Drexel University | 3 | 3 | ||||
#105 | American University | 6 | 5 | 1 trúng tuyển | 12 | ||
#105 | University of Colorado Boulder | 2 | 2 | ||||
#124 | Florida International University | 1 | 1 | ||||
#124 | University of Denver | 2 | 2 | ||||
#133 | Elon University | 1 | 1 | ||||
#133 | SUNY University at Albany | 1 | 1 | 2 | |||
#133 | University of Vermont | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#151 | Seton Hall University | 1 | 1 | ||||
#151 | University of Rhode Island | 1 | 1 | ||||
#163 | St. John's University | 2 | 2 | ||||
#163 | Adelphi University | 2 | 2 | ||||
#170 | University of Hawaii at Manoa | 1 | 1 | ||||
#185 | Hofstra University | 2 | 2 | ||||
#201 | The New School College of Performing Arts | 4 | 4 | ||||
#249 | Pace University | 1 | 1 | 2 | |||
#249 | Suffolk University | 1 | 1 | 2 | |||
#269 | Florida Institute of Technology | 1 | 1 |
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2013-2024 | 2023 | 2022 | 2021 | 2013-2020 | Tổng số |
Tất cả các trường | 7 | 6 | 0 | 9 | 24 | ||
#2 | Amherst College | 1 | 1 | ||||
#4 | Swarthmore College | 1 | 1 | 2 | 1 trúng tuyển | 5 | |
#4 | Wellesley College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#9 | Bowdoin College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#11 | Wesleyan University | 2 | 1 | 1 trúng tuyển | 4 | ||
#11 | Middlebury College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#11 | Barnard College | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#16 | Hamilton College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#16 | Smith College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#16 | Davidson College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#21 | Colgate University | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#21 | Haverford College | 1 | 1 | ||||
#23 | Oberlin College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#24 | Bates College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#27 | Macalester College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#30 | Bryn Mawr College | 1 | 1 | 1 trúng tuyển | 3 | ||
#30 | Bucknell University | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#33 | Colorado College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#34 | Mount Holyoke College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#35 | Franklin & Marshall College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#35 | Occidental College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#38 | Skidmore College | 2 | 1 trúng tuyển | 3 | |||
#39 | Kenyon College | 1 | 1 trúng tuyển | 2 | |||
#46 | Connecticut College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#46 | Dickinson College | 1 | 1 | ||||
#63 | Gettysburg College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#70 | Hobart and William Smith Colleges | 1 | 1 | ||||
#72 | Bard College | 1 trúng tuyển | 1 | ||||
#93 | Drew University | 1 | 1 |
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2013-2024 | 2023 | 2022 | 2021 | 2013-2020 | Tổng số |
Tất cả các trường | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
#1 | University of Toronto | 1 | 1 | ||||
#3 | McGill University | 1 | 1 |
Số lượng học sinh trúng tuyển | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Xếp hạng | Trường đại học | 2013-2024 | 2023 | 2022 | 2021 | 2013-2020 | Tổng số |
Tất cả các trường | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
#6 | King's College London | 1 | 1 |
Chương trình học
Chương trình IB
(40)
IB English B IB Tiếng Anh B
|
IB Biology IB Sinh học
|
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
|
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
|
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
|
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
|
IB English B IB Tiếng Anh B
|
IB Biology IB Sinh học
|
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
|
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
|
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
|
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
|
IB Chinese IB Tiếng Trung
|
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
|
IB Chinese B IB Tiếng Trung B
|
IB Economics IB Kinh tế học
|
IB History IB Lịch sử
|
IB Chemistry IB Hóa học
|
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
|
Xem tất cả
Hoạt động thể chất
(12)
Baseball Bóng chày
|
Basketball Bóng rổ
|
Cross Country Chạy băng đồng
|
Golf Golf
|
Soccer Bóng đá
|
Softball Bóng mềm
|
Baseball Bóng chày
|
Basketball Bóng rổ
|
Cross Country Chạy băng đồng
|
Golf Golf
|
Soccer Bóng đá
|
Softball Bóng mềm
|
Squash Bóng quần
|
Swimming Bơi lội
|
Table Tennis Bóng bàn
|
Tennis Quần vợt
|
Track and Field Điền kinh
|
Volleyball Bóng chuyền
|
Xem tất cả
Hoạt động ngoại khóa
(45)
Art Club
|
Yearbook
|
Spanish Literature
|
Environmental
|
Current Events
|
Investment
|
Art Club
|
Yearbook
|
Spanish Literature
|
Environmental
|
Current Events
|
Investment
|
Amnesty International
|
Volunteer
|
Physics
|
Computer Science
|
3-D Printing
|
Choir
|
Strings
|
Jazz
|
Poetry
|
Cinema
|
Asian Culture
|
Chess
|
Cooking & Baking
|
Ceramics
|
Digital Photography
|
English Conversation
|
Film Production
|
Hip Hop Dance
|
Mock Trial
|
Model U.N.
|
Pep Squad
|
Robotics
|
Rock Band
|
Yoga
|
Youth Leadership
|
Zumba
|
Xem tất cả
Khóa học nghệ thuật
(15)
Acting Diễn xuất
|
Band Ban nhạc
|
Chorus Dàn đồng ca
|
Playwriting Biên kịch
|
Production Sản xuất
|
Theater Nhà hát
|
Acting Diễn xuất
|
Band Ban nhạc
|
Chorus Dàn đồng ca
|
Playwriting Biên kịch
|
Production Sản xuất
|
Theater Nhà hát
|
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
|
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
|
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
|
Film Phim điện ảnh
|
Film Studies Nghiên cứu phim
|
Media Phương tiện truyền thông
|
Art Nghệ thuật
|
Design Thiết kế
|
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
|
Xem tất cả
5.0/5 2 bình luận
Vị trí của trường và ký túc xá rất tốt, đi đâu cũng rất thuận tiện, từ ký túc xá đến trường chỉ mất 5 phút đi bộ. Chương trình giảng dạy của trường cũng rất nhân văn, và các giáo viên ở ký túc xá cũng rất tốt bụng. Thông thường ban quản lý ký túc xá cũng sẽ thiết kế rất nhiều hoạt động ngoại khóa cho học sinh nội trú tham gia, để làm phong phú thời gian rảnh rỗi của mọi người. Những người không thích vùng quê hoang vu hoặc ưa thích sinh sống tại đô thị chắc chắn sẽ thích trường Leman.
Xem thêm
Vị trí địa lý cực kỳ thuận lợi, các giáo viên luôn tận tình và bầu không khí hòa đồng giữa các học sinh đã tạo ra một môi trường học tập rất tốt. Khóa học IB tương đối khó nhưng rất hữu ích đối với con đường bước vào đại học của các em học sinh. Các môn học lý thuyết vốn rất khó khăn nhưng thông qua phương pháp giảng dạy thú vị của giáo viên và các hoạt động ngoại khóa phong phú của trường, cho phép học sinh kết hợp giữa học tập và nghỉ ngơi, đồng thời học được nhiều hơn, mà lại tốn ít công sức hơn.
Xem thêm
Xem 360
Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế. Nguồn thông tin cập nhật, chất lượng cao cùng công cụ tìm kiếm tiện dụng do đối tác thứ ba cung cấp www.findingschool.com.